walk away from (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tránh xa (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Bỏ rơi ai đó hoặc điều gì đó; rời khỏi một số người hoặc một số vật mà bất gặp hoặc chịu bất kỳ nghĩa vụ nào. May mắn thay, chúng tui đã có thể thoát khỏi thỏa thuận trước khi bất kỳ khoản trước nào được đổi chủ. Bạn bất thể rời xa gia (nhà) đình như vậy, Steven - bạn có trách nhiệm với chúng tôi! 2. Vượt qua mặt khác của một sự kiện hoặc tình huống mà bất phải chịu bất kỳ tổn hại hoặc sau quả nào. Làm thế quái nào mà anh ta lại thoát khỏi một vụ tai nạn xe lửa quy mô đó chỉ với một vài vết xước và bầm tím? Đây là lần thứ tư anh ấy rời khỏi một công ty mà anh ấy vừa giúp lái xe thành công mà bất mất nhiều đến một xu trước của chính mình .. Xem thêm: bỏ đi, bước đi tránh xa ai đó hoặc điều gì đó
1. để khởi hành từ một người nào đó hoặc một cái gì đó đi bộ. Đừng rời xa tui khi tui đang nói chuyện với bạn. Tôi vừa đi khỏi buổi hòa nhạc một mình.
2. bỏ rơi ai đó hoặc điều gì đó; ra đi và để lại một ai đó hoặc một cái gì đó. Todd bỏ qua vấn đề. Tôi vừa bước đi khỏi anh ấy và bất bao giờ gặp lại anh ấy nữa .. Xem thêm: đi xa, bước đi bước đi từ
1. Sống sót sau một vụ tai nạn với ít thương tích, như trong Họ vừa may mắn thoát khỏi vụ va chạm đó. [Nửa cuối những năm 1900]
2. Từ chối đối phó hoặc tham gia, bỏ rơi, như trong Không cha mẹ nào thấy dễ dàng rời xa đứa trẻ đang gặp khó khăn. [Nửa cuối những năm 1900]
3. Vượt lên, vượt lên hoặc đánh bại với một chút khó khăn, như trong The Packers đang bỏ xa các đội khác trong bộ phận của họ. [Tiếng lóng] Cũng xem đi bộ qua. . Xem thêm: đi xa, đi bộ đi bộ từ
1. Để vượt lên, vượt lên hoặc đánh bại với một chút khó khăn: bỏ qua đối thủ cạnh tranh.
2. Để sống sót (một tai nạn) với rất ít thương tật.
3. Từ chối chấp nhận (một lời đề nghị chẳng hạn).
4. Từ chối tiếp tục tham gia (nhà) (ví dụ: một công việc, mối quan hệ hoặc hoạt động), thường đột ngột hoặc hờ hững.
5. Từ bỏ (một tài sản) mà người ta nợ một thế chấp, như khi trước gốc của thế chấp vượt quá giá trị thị trường của ngôi nhà .. Xem thêm: đi, đi bộ. Xem thêm:
An walk away from (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk away from (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk away from (someone or something)