walk away with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bỏ đi với (cái gì đó)
1. Để giành chiến thắng hoặc được trao giải thưởng gì đó, đặc biệt là một cách dễ dàng. Nếu bất có bộ tứ vệ ngôi sao của mình, họ bất thể sánh được với các đối thủ của mình, những người vừa bỏ cuộc chơi. Người chiến thắng may mắn sẽ ra về với giải thưởng 500.000 đô la trước mặt. Để ăn cắp một cái gì đó. Tôi quên khóa xe đạp khi đi vào cửa hàng và chỉ trong vòng năm phút vừa có người bỏ đi .. Xem thêm: đi, đi bộ đi bộ với (ai đó hoặc động vật)
để dẫn, đưa, đi cùng hoặc chở ai đó hoặc động vật đi. Tôi bỏ đi cùng anh trai. Người đàn ông trẻ bước đi với con thừa kế .. Xem thêm: đi, bước đi bước đi với điều gì
và bước đi với điều gì đó
1. Hình. Để giành được một cái gì đó dễ dàng. (Với ít nỗ lực hơn mức cần thiết để mang chiếc cúp chiến thắng.) John vừa thắng trận đấu quần vợt bất gặp khó khăn. Anh ta bỏ đi với nó. Đội của chúng tui đã ra đi với vị trí đầu tiên.
2. Hình. Để lấy hoặc ăn cắp một cái gì đó. Tôi nghĩ ai đó vừa bỏ đi với ví của tôi! Ai đó vừa đi bộ bằng xe đạp của con gái tui .. Xem thêm: đi xa, đi bộ. Xem thêm:
An walk away with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk away with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk away with (something)