walk in the park Thành ngữ, tục ngữ
Walk in the park
An undertaking that is easy is a walk in the park. The opposite is also true - "no walk in the park". đi dạo trong công viên
Một nhiệm vụ hoặc hoạt động dễ dàng hoặc bất tốn nhiều công sức để trả thành. Tôi vừa chạy chase được nhiều năm rồi, vì vậy cuộc chạy 5K này sẽ là một cuộc đi bộ trong công viên đối với tôi. Rõ ràng vai diễn là một cuộc dạo chơi trong công viên của nam diễn viên gạo cội .. Xem thêm: park, airing airing in the esplanade
Việc gì mà dễ làm hay trả thành .. Xem thêm: park, airing đi bộ trong công viên,
Dễ dàng, bất gặp trở ngại hay khó khăn. Sự chuyển giao từ lóng này của một chuyến đi chơi thú vị sang các bối cảnh khác có từ thế kỷ XX. James Patterson vừa sử dụng nó trong London Bridges (2004), khi một nhân vật kiểm tra sự an toàn của bà mình: “Mọi thứ đều ổn ở đó. Đi bộ trong công viên, phải không, Nana? ” Đồng nghĩa đi bộ trên bãi biển đôi khi được thay thế nhưng ít được nghe hơn .. Xem thêm: đi bộ. Xem thêm:
An walk in the park idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk in the park, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk in the park