Nghĩa là gì:
background job background job- (Tech) công việc thứ cấp, công việc bối cảnh
walk off the job Thành ngữ, tục ngữ
a blow job
giving oral sex to a man, fellatio If you want a blow job, you'll have to shower first.
a snow job
a false story, a phony deal, a rip-off I knew it was a snow job. They said if I ordered some pens, I'd receive a new TV.
blow job
(See a blow job)
do a bang-up job
" do a very good job; do very well at something."
do a job on
do harm to, make ugly or useless He really did a job on the plans for the new house that he was working on.
hold down a job
keep a job He has a serious drinking problem and is unable to hold down a job.
joe-job
a routine task, a chore that nobody wants to do If you're the junior employee, you'll have to do the joe-jobs.
lie down on the job
stop working, refuse to work Yes, I take long coffee breaks, but I would never lie down on the job.
nine-to-five job/attitude
a routine job in an office, attitude to life that reflects routine He has a nine-to-five attitude and is not doing very well as a salesperson in his company.
snow job
(See a snow job) thôi chuyện
1. Để nghỉ chuyện và rời bỏ công chuyện của một người vào giữa một ngày làm việc. John rời bỏ công chuyện khi quản đốc đe dọa sẽ đánh anh ta. Tôi hiểu rằng cô ấy vừa rất buồn, nhưng chuyện rời bỏ công chuyện như vậy thực sự khiến toàn đội bị ảnh hưởng. Ngừng làm một công chuyện để phản đối một số khía cạnh tiêu cực, chẳng hạn như lương thấp hoặc điều kiện bất thuận lợi. Mọi người trong công đoàn cùng ý nghỉ chuyện vào thứ Hai và bắt đầu đi barbecue bên ngoài cổng nhà máy .. Xem thêm: job, off, airing airing off job
1. Hình. Để từ bỏ một công chuyện đột ngột. Tôi vừa rất tức giận, tui gần như bỏ dở công việc. Fred gần như bỏ chuyện khi thấy tất cả thứ tồi tệ như thế nào.
2. Hình. Đình công tại nơi làm việc. Các công nhân vừa bỏ chuyện và từ chối thương lượng. Họ nghỉ chuyện và gọi là đình công .. Xem thêm: job, off, airing airing off the ˈjob
(tiếng Anh Mỹ) ngừng làm chuyện để đình công: Các kỹ sư và nhân viên khác vừa bỏ công chuyện việc làm thứ ba để yêu cầu trả lương cao hơn và thời (gian) gian ngắn hơn .. Xem thêm: chuyện làm, nghỉ việc, đi bộ. Xem thêm:
An walk off the job idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk off the job, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk off the job