walk up to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đi bộ lên
1. động từ Đi bộ đến chỗ ai đó hoặc cái gì đó. Thường được theo sau bởi "to" và một người hoặc một vật cụ thể. Tôi bước đến chỗ Bob và đưa cho anh ấy tờ giấy bạc. Tên trộm chỉ cần bước tới và lấy hàng hóa ra khỏi bàn giữa thanh trời bạch nhật. động từ Để di chuyển lên cấp độ cao hơn hoặc vị trí đi bộ. Thường được theo sau bởi "to" và một người hoặc một vật cụ thể. Xin lỗi, bạn sẽ phải đến bộ phận pháp lý để được chấp thuận. Bạn sẽ đi bộ đến vănphòng chốngcủa ông chủ và chuyển tờ giấy này cho ông ấy cho tui chứ? 3. động từ To arise (cái gì đó) trên chân. Con đường lên núi kết thúc ở đây, vì vậy chúng ta sẽ phải đi bộ lên phần còn lại của con đường. Anh bạn, tui nên phải bỏ thuốc lá. Tôi thậm chí bất thể đi lên hai bậc cầu thang mà bất bị hẫng. động từ Để di chuyển cùng một cái gì đó đến một điểm xa hơn. Cô ấy đi trên con đường nhanh đến nỗi tui sớm mất dấu cô ấy. Người quản gia (nhà) bước lên lớn sảnh của dinh thự lớn để chuyển thông điệp cho công tước. danh từ Tòa nhà thiếu thang máy. Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Địa điểm này nằm trên tầng 10 của lối đi bộ? Ôi trời.6. danh từ Một cái gì đó, thường là một căn hộ, nằm phía trên tầng trệt trong một tòa nhà thiếu thang máy (có nghĩa là các tầng khác chỉ có thể lên được bằng cầu thang bộ). Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi bất ngại khi phải đi bộ lên tầng ba cho đến khi tui bị đè nặng với hàng tạp hóa, ugh.7. tính từ Thiếu thang máy. Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Địa điểm này nằm trên tầng 10 của một tòa nhà đi bộ? Ôi chao.8. tính từ Nằm phía trên tầng trệt trong một tòa nhà thiếu thang máy (có nghĩa là các tầng khác chỉ có thể lên được bằng cầu thang bộ). Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Đó là một căn hộ đi bộ trên tầng 10? Ôi trời.9. tính từ Có thể tiếp cận người đi bộ từ bên ngoài của tòa nhà. Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Một số nhà hàng mới ở trung tâm thành phố hết dụng lượng xe cộ qua lại bằng cách có cửa sổ đi lên để mua mang đi .. Xem thêm: đi bộ lên, đi bộ đến chỗ ai đó hoặc cái gì đó
để tiếp cận ai đó hoặc một cái gì đó đi bộ. Tôi đến gặp người quản lý và nói với anh ta vấn đề của tôi. Eric bước tới cửa và bấm chuông .. Xem thêm: up, walk. Xem thêm:
An walk up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk up to