Nghĩa là gì:
background job
background job- (Tech) công việc thứ cấp, công việc bối cảnh
wall job Thành ngữ, tục ngữ
a blow job
giving oral sex to a man, fellatio If you want a blow job, you'll have to shower first.
a snow job
a false story, a phony deal, a rip-off I knew it was a snow job. They said if I ordered some pens, I'd receive a new TV.
blow job
(See a blow job)
do a bang-up job
" do a very good job; do very well at something."
do a job on
do harm to, make ugly or useless He really did a job on the plans for the new house that he was working on.
hold down a job
keep a job He has a serious drinking problem and is unable to hold down a job.
joe-job
a routine task, a chore that nobody wants to do If you're the junior employee, you'll have to do the joe-jobs.
lie down on the job
stop working, refuse to work Yes, I take long coffee breaks, but I would never lie down on the job.
nine-to-five job/attitude
a routine job in an office, attitude to life that reflects routine He has a nine-to-five attitude and is not doing very well as a salesperson in his company.
snow job
(See a snow job) tường chuyện
1. argot Một công chuyện sửa chữa hoặc bảo dưỡng ô tô được thực hiện bởi một người thợ cơ khí, trong đó chiếc ô tô đang được đề cập đến được để trước một bức tường mà bất có bất kỳ công chuyện nào thực sự được thực hiện trên đó. (Khách hàng vẫn bị tính phí cho dịch vụ bất kể.) Cái thứ chết tiệt này đang hoạt động kém như khi tui mang nó đến để sửa. Những người thợ xây đó chắc hẳn vừa cho nó một công chuyện tường tận. Đừng bao giờ dắt xe của bạn đến một số thợ sửa xe trong hẻm mà bất ai nghe nói đến, nếu bất bạn có thể bị tiêu hàng trăm đô la chỉ vì một công chuyện tường. tiếng lóng thô tục Quan hệ tình dục được thực hiện trong khi một người tham gia (nhà) đứng phụ thuộc vào tường. Nhà thổ tính phí 20 đô la cho một công chuyện tường, hoặc 50 đô la cho một buổi làm chuyện trongphòng chốngriêng .. Xem thêm: job, bank bank job
n. một chiếc xe hơi — trong cửa hàng để sửa chữa — đang đậu phụ thuộc vào tường mà bất sửa chữa gì. (Khách hàng vẫn bị tính phí.) Những nơi như chúng tui đã tiềmo sát có thể tính phí hàng trăm đô la cho cái mà họ gọi là “công chuyện tường tận”. . Xem thêm: chuyện làm, tường. Xem thêm:
An wall job idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wall job, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wall job