waltz in(to some place) Thành ngữ, tục ngữ
flit in (đến một số nơi)
Để vào (một số đất điểm, cơ sở hoặc sự kiện) một cách đặc biệt bình thường, không tư. Anh ta đến lớp muộn gần 20 phút, hành động như thể bất có gì khác thường. Tôi vừa dành cả cuộc đời để rèn luyện để có được vị trí của mình, và đứa trẻ này chỉ đi bộ như thể đó là một sở thích của mình .. Xem thêm: flit flit in (đến một nơi nào đó)
Hình. để bước hoặc đi bộ vào một đất điểm một cách nhanh chóng và dễ dàng. Cô bước vàophòng chốngvà khoe chiếc nhẫn của mình. Eric bước vào và nói xin chào .. Xem thêm: flit flit in
v. Nhập cuộc nhanh chóng, bất do dự và tự tin: Anh ấy đi bộ vào mỗi buổi sáng lúc 9:30 và bất quan tâm sếp nghĩ gì.
. Xem thêm: flit flit thành
v.
1. Di chuyển nhanh chóng, bất do dự và tự tin vào một nơi nào đó: Tôi ghét chuyện cô ấy luôn đến vănphòng chốngmuộn 30 phút.
2. Dẫn dắt hoặc buộc ai đó di chuyển nhanh chóng và có chủ đích vào một nơi nào đó: Giáo viên dẫn những kẻ gây rối vào vănphòng chốnghiệu trưởng.
. Xem thêm: waltz. Xem thêm:
An waltz in(to some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with waltz in(to some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ waltz in(to some place)