wash over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. rửa qua (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Của một chất lỏng, để đi qua và che phủ một ai đó hoặc một cái gì đó. Sóng thần vừa cuốn trôi trả toàn đảo quốc nhỏ bé này. Hãy để nước xàphòng chốngrửa trên mặt đường để loại bỏ một số cặn bẩn này. Để nhấn chìm, áp đảo hoặc bao bọc một người, một nhóm hoặc một nhóm người, đặc biệt là rất nhanh chóng hoặc đột ngột. Thường được nói đến để chỉ những cảm xúc hoặc cảm giác mãnh liệt. Khi mặt trời bắt đầu mọc ở phía chân trời, một cảm giác yên bình và hạnh phúc sâu lắng tràn ngập trong tôi. Cơn giận dữ dội lên khắp đất nước khi sự thật về những gì vừa thực sự xảy ra được công khai. Một làn sóng thiện chí sâu sắc vừa lan tỏa cộng cùng và thúc đẩy tất cả người tham gia (nhà) và giúp đỡ. Được ai đó hoặc nhóm người nào đó chú ý, lắng nghe hoặc thấu hiểu mà bất có bất kỳ hiệu ứng cảm xúc nào đáng kể. Thường được nói đến liên quan đến một số tin tức hoặc tiết lộ mà thông thường sẽ được coi là mạnh mẽ hoặc xúc động về mặt cảm xúc. Khi tui nhận được tin bố tui qua đời, tin tức ban đầu ập vào tui như một làn gió mát. Giống như rất nhiều vụ bê bối trước đó, vụ chuyện này sẽ gây ra sự phẫn nộ trong một hoặc hai ngày trước khi rửa sạch đất nước như thể chưa từng có chuyện gì xảy ra .. Xem thêm: kết thúc, rửa rửa qua người nào đó
Hình. [cho một cảm giác mạnh mẽ] tràn ngập trên một người. Một cảm giác buồn nôn bao trùm lấy tôi. Một cảm giác thỏa mãn mạnh mẽ cuốn lấy tui .. Xem thêm: hết, rửa. Xem thêm:
An wash over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wash over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wash over