Nghĩa là gì:
anti-republican
anti-republican /æntiri'pʌblikən/- danh từ
- người chống chế độ cộng hoà
wash your dirty linen in public Thành ngữ, tục ngữ
go public
tell the public, tell a reporter If he goes public, everybody will know that we had an affair.
public property
what everybody knows, public information If you tell Zora about the plan, it'll be public property.
take public
sell shares in a company to the general public We decided it was necessary to take our company public in order to raise money to expand our facilities.
in public
openly;publicly公开地
Don't quarrel with each other in public,will you?不要在大庭广众之下吵架,好不好?
He is nervous in public.他在公开场合很紧张。
He doesn't like to speak in public.他不愿当众讲话。
in the public eye
Idiom(s): in the public eye
Theme: VISIBILITY
publicly; visible to all; conspicuous.
• Elected officials find themselves constantly in the public eye.
• The mayor made it a practice to get into the public eye as much as possible.
air one's dirty linen in public
Idiom(s): air one's dirty linen in public AND wash one's dirty linen in public
Theme: COMPLAINT
to discuss private or embarrassing matters in public, especially when quarreling. (This linen refers to sheets and tablecloths or other soiled cloth.)
• Johns mother had asked him repeatedly not to air the family's dirty linen in public.
• Mr. and Mrs. Johnson are arguing again. Why must they always air their dirty linen in public?
• Jean will talk to anyone about her financial problems. Why does she wash her dirty linen in public?
wash one's dirty linen in public
Idiom(s): air one's dirty linen in public AND wash one's dirty linen in public
Theme: COMPLAINT
to discuss private or embarrassing matters in public, especially when quarreling. (This linen refers to sheets and tablecloths or other soiled cloth.)
• Johns mother had asked him repeatedly not to air the family's dirty linen in public.
• Mr. and Mrs. Johnson are arguing again. Why must they always air their dirty linen in public?
• Jean will talk to anyone about her financial problems. Why does she wash her dirty linen in public?
Air your dirty laundry in public
If you air your dirty laundry in public, you reveal aspects of your private life that should really remain private, by telling a secret, arguing in public, etc.
Banana republic
Banana republic is a term used for small countries that are dependent on a single crop or resource and governed badly by a corrupt elite.
Don't wash your dirty laundry in public
(UK) People, especially couples, who argue in front of others or involve others in their personal problems and crises, are said to be washing their dirty laundry in public; making public things that are best left private. (In American English, 'don't air your dirty laundry in public' is used.) giặt đồ vải bẩn của (một người) ở nơi công cộng
Để thảo luận về những vấn đề rất riêng tư, cá nhân, đặc biệt là những vấn đề có thể nhạy cảm hoặc đáng xấu hổ, ở nơi công cộng hoặc với người khác. Nó luôn làm tui khó chịu khi John bắt đầu đi vào tất cả các vấn đề cá nhân của mình bất cứ khi nào bạn bè của chúng tui gặp nhau. Tôi chỉ ước anh ấy bất giặt bộ khăn trải giường bẩn thỉu của mình ở nơi công cộng như vậy. Mọi người có sự cố định bất tự nhiên về cuộc sống cá nhân của những người nổi tiếng, nhưng tui không hiểu tại sao họ nên giặt đồ vải bẩn của họ ở nơi công cộng .. Xem thêm: bẩn, đồ vải, nơi công cộng, giặt giặt đồ vải bẩn của bạn ở công cộng
chủ yếu là ANH hoặc giặt đồ bẩn của bạn ở nơi công cộng
chủ yếu là ANH hoặc phơi đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng
chủ yếu là MỸ hoặc phơi đồ giặt bẩn của bạn ở nơi công cộng
chủ yếu là AMERICANCOMMON Nếu ai đó giặt đồ vải bẩn của họ ở nơi công cộng hoặc giặt đồ bẩn của họ ở nơi công cộng, họ sẽ nói công khai về những vấn đề khó chịu mà lẽ ra là chuyện riêng tư. Chúng ta bất nên giặt đồ bẩn nơi công cộng và nếu tui ở vị trí của anh ấy, tui sẽ bất nói gì cả. Cô ấy nghĩ rằng cô ấy có thể ghi điểm bằng cách chiếu bộ đồ vải bẩn của gia (nhà) đình ở nơi công cộng. Lưu ý: Có nhiều biến thể khác của biểu thức này. Ví dụ, bạn có thể bỏ đi ở chế độ công khai hoặc `` bẩn thỉu ''. Ở Tây Ban Nha, có vẻ như chuyện phát tán vải lanh bẩn được coi là nghiêm trọng hơn bất kỳ hành vi phạm tội nào. Anh trai tui đã giặt bộ khăn trải giường đó ở nơi công cộng và khiến tui xấu hổ. Lưu ý: Bạn cũng có thể chỉ nói về đồ vải bẩn hoặc đồ giặt bẩn để chỉ những sự thật khó chịu nên được giữ kín. Chúng ta biết nhiều hơn những gì chúng ta từng làm trước đây về hoạt động của các Dân biểu. Vì vậy, chúng ta đang thấy nhiều đồ giặt bẩn hơn. Chắc chắn là một bất lợi rất lớn của chuyện nổi tiếng là tất cả người đều muốn nhìn thấy bộ đồ vải bẩn của bạn .. Xem thêm: đồ vải bẩn, đồ vải thô, nơi công cộng, ablution giặt đồ vải bẩn ở nơi công cộng
thảo luận hoặc tranh luận về công chuyện cá nhân của bạn trong công cộng. Biểu thức này có từ đầu thế kỷ 19 trong tiếng Anh; một cách diễn đạt tương tự trong tiếng Pháp về chuyện bán linge được đánh giá là của Napoléon .. Xem thêm: bẩn, vải lanh, nơi công cộng, giặt giặt đồ vải bẩn của bạn ở ˈpublic
(tiếng Anh Anh, bất tán thành) nói hoặc viết về chuyện riêng tư khó chịu hoặc xấu hổ khó khăn trước đám đông: Không ai được đề cập đến những vấn đề này tại cuộc họp. I don’t appetite our bedraggled linen ablution in public.Trong thành ngữ này, linen dùng để chỉ quần áo, đặc biệt là đồ lót .. Xem thêm: dirty, linen, public, wash. Xem thêm:
An wash your dirty linen in public idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wash your dirty linen in public, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wash your dirty linen in public