wean off (of) (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. cai sữa (trong số) (cái gì đó)
1. Làm quen với trẻ sơ sinh hoặc động vật có vú mới sinh để bất chỉ phụ thuộc vào sữa mẹ để lấy chất dinh dưỡng từ một số nguồn thức ăn khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "wean" và "off". Các bác sĩ hiện bất khuyến nghị cai sữa mẹ cho trẻ trước khi trẻ được sáu tháng tuổi. Một số con biển cẩu được cai sữa mẹ chỉ sau hai tuần. Từ từ hoặc dần dần ngừng làm, ăn hoặc tiêu thụ thứ gì đó mà người ta vừa hình thành thói quen hoặc sự phụ thuộc mạnh mẽ. Tôi đang cố gắng cai thực phẩm béo và bắt đầu ăn nhiều trái cây và rau hơn. Một số người có thể cai thuốc lá dần dần, trong khi những người khác lại thấy dễ dàng hơn khi bỏ thuốc lá trả toàn ngay lập tức. Buộc hoặc quen với một người nào đó từ từ rút lui khỏi một số hành động hoặc điều mà họ vừa hình thành thói quen hoặc sự phụ thuộc mạnh mẽ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "wean" và "off". Tôi muốn bắt đầu cai sữa cho lũ trẻ xem TV và trò chơi điện hi sinh vào cuối tuần và để chúng đọc sách hoặc chơi bên ngoài thay vào đó. Thuốc giúp bệnh nhân cai rượu bằng cách mô phỏng tác dụng của nó trong não .. Xem thêm: cai rượu, cai rượu. Xem thêm:
An wean off (of) (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wean off (of) (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wean off (of) (something)