Nghĩa là gì:
destruction
destruction /dis'trʌkʃn/- danh từ
- sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
- nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây ra cái chết
weapons of mass destruction Thành ngữ, tục ngữ
vũ khí hủy diệt hàng loạt
Ngoài ra, WMD. Các loại vũ khí có thể gây tổn hại lớn hoặc giết chết một số lượng lớn người và / hoặc phá hủy nghiêm trọng các cấu trúc nhân làm ra (tạo) hoặc sinh quyển. Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu tiên bởi Đức Tổng Giám mục Canterbury vào năm 1937 liên quan đến cuộc bắn phá trên bất của Guernica, Tây Ban Nha. Chưa đầy một thập kỷ sau, thuật ngữ này được áp dụng cho các loại vũ khí bay thông thường, cụ thể là vũ khí hạt nhân. Trong cuộc khủng hoảng tên lửa Cuba năm 1962, thuật ngữ này được Tổng thống John F. Kennedy sử dụng để chỉ tên lửa hạt nhân. Lo ngại chuyện sử dụng vũ khí hạt nhân của Iraq, sự còn tại được đánh giá là của những loại vũ khí này vừa trở thành lý do chính cho cuộc xâm lược năm 2003 vào nước đó. Vào thời (gian) điểm đó, thuật ngữ này vừa quá nổi tiếng và thường được viết tắt đến mức nó đang trên đường trở thành khuôn mẫu .. Xem thêm: hủy diệt, khối lượng, của, vũ khí. Xem thêm:
An weapons of mass destruction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weapons of mass destruction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weapons of mass destruction