wed to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. wed (một) với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để kết hợp giữa người này với người khác trong hôn nhân. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "wed" và "to"; thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi vừa kết hôn với chồng tui gần 30 năm. Cha mẹ tui muốn gả tui cho con trai của một doanh nhân giàu có, nhưng tui từ chối. Tôi rất vinh dự được kết hôn với Charles. Để làm ra (tạo) niềm tin hoặc sự tuân thủ với một niềm tin hoặc ý tưởng cụ thể vào một. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Bạn sẽ cần thu hút các nhà đầu tư của chúng tui vào kế hoạch của mình nếu bạn muốn có vốn để thực hiện kế hoạch đó. Lúc đầu, tui không thích ý tưởng đó, nhưng họ càng giải thích cho tôi, tui càng bị thuyết phục hơn .. Xem thêm: wed wed addition to addition
cưới ai cho người khác. Cha mẹ cô vừa gả cô cho một hoàng hi sinh trẻ khi cô mới mười hai tuổi. Họ bất thể kết hôn với bất kỳ ai nếu cô ấy vừa kết hôn với một người do chính mình lựa chọn .. Xem thêm: wed kết hôn với ai đó
Fig. để cùng ai đó vững chắc vào một khái niệm. (Hình. Về chuyện kết hôn ai đó với ai đó.) Đừng cố gắng kết hôn tui với cách làm chuyện của bạn. Tôi có cách của riêng tôi. Đừng tự kết hôn với ý tưởng đó .. Xem thêm: wed wed (suy) với ai đó
kết hôn với ai đó. Cặp đôi sẽ kết hôn với nhau trong 50 năm vào tháng 6 năm sau. Anne kết hôn với một trong những người anh em họ của tui .. Xem thêm: wed wed to
v.
1. Để kết hợp một người với một người khác trong hôn nhân: Cha tuyên úy kết hôn cho cô dâu và chú rể.
2. Để khiến ai đó tuân thủ một cách hết tụy hoặc ngoan cố với một thứ gì đó. Được sử dụng chủ yếu ở thể bị động: Nhóm vừa kết hôn với ý tưởng xây dựng một trường học mới.
. Xem thêm: wed. Xem thêm:
An wed to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wed to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wed to