Nghĩa là gì:
roundabouts
roundabout /'raundəbaut/- tính từ
- theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
- to go by a roundabout route: đi bằng con đường vòng
- quanh co
- a roundabout way of saying something: lối nói quanh co vè việc gì
- danh từ
- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc
- to lose on the swings what you make on the roundabouts
- lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
what you lose on the swings, you gain on the roundabouts Thành ngữ, tục ngữ
Swings and roundabouts
If something's swings and roundabouts, it has about as many disadvantages as it has advantages. những gì bạn mất khi xoay, bạn được lợi khi đi vòng quanh
câu tục ngữ Những mất mát, thất bại hoặc những khía cạnh tiêu cực của một tình huống nhất định được bù đắp hoặc cân bằng bởi các yếu tố thuận lợi hoặc tích cực như nhau, hoặc ngược lại. (Sự hình thành của cụm từ cũng có thể bị đảo ngược.) Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chương trình khuyến mãi này có nghĩa là tui có thể chu cấp cho gia (nhà) đình mình dễ dàng hơn nhiều, nhưng nó đòi hỏi quá cao khiến tui không thể nhìn thấy họ nhiều như vậy — bạn được gì khi chơi đu, bạn mất khi đi đường vòng. Mọi người ở đây phàn nàn về mức thuế cao, nhưng những gì bạn mất khi đánh đu, bạn được lợi khi đi đường vòng — nếu ngày mai tui phải nhập viện để thực hiện một ca phẫu thuật lớn, tui sẽ bất phải trả một khoản trước nào. , thua, trên, bùng binh, những gìXem thêm:
An what you lose on the swings, you gain on the roundabouts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what you lose on the swings, you gain on the roundabouts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what you lose on the swings, you gain on the roundabouts