Nghĩa là gì:
assay
assay /ə'sei/- danh từ
- sự thử, sự thí nghiệm; sự xét nghiệm, sự phân tích (kim loại quý)
- assay furnace: lò thử (vàng)
- radioactive assay: phép phân tích phóng xạ
- kim loại để thử, kim loại để thí nghiệm
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử (làm việc gì)
- động từ
- thử, thí nghiệm; xét nghiệm, phân tích (kim loại quý...)
- (nghĩa bóng) thử thách giá trị
- thử làm (việc gì khó khăn)
whatever you say Thành ngữ, tục ngữ
go without saying
be so easy to see that it doesn
have a say
be allowed to state a view, help to make the decision Only the investors will have a say in the price of the product.
have the final say
make the final decision, call the shots The children want a pony, but John has the final say.
it goes without saying
it is obvious, needless to say It goes without saying: we want equal pay for equal work.
needless to say
it is obvious, it goes without saying Needless to say, there are many idioms in the English language.
never say die
never quit, never give up Set your goals and try to achieve them. Work hard. Never say die.
quicker than you can say Jack Robinson
very quickly The ghost was gone - quicker 'n you can say Jack Robinson!
say a mouthful
say something of great importance or meaning or length He really said a mouthful yesterday when he made the announcement about his new job.
say jump...how high
(an idiom to show how one person controls another) Fritz is afraid of Olga. When she says jump, he says how high?
say my piece
say what I think, say my two-cents' worth When everyone else had spoken, I said my piece. bất cứ điều gì bạn nói
Tôi chấp nhận những gì bạn nói và tui sẽ bất tranh cãi với bạn. Thông thường ngụ ý rằng một người bất thực sự cùng ý với người kia, nhưng sẽ làm điều đó để tránh xung đột. A: "Đừng e sợ về các kiểm toán viên, chỉ cần chạy những con số như tui đã nói với bạn." B: "OK, ông nói gì cũng được." A: "Tôi vừa nói rồi, bố mẹ tui cho tui mượn xe bất cứ khi nào tui muốn." B: "Bất cứ điều gì bạn nói.". Xem thêm: nói, bất cứ điều gì bất cứ điều gì bạn ˈsay
(được nói) sử dụng để cùng ý với đề nghị của ai đó bởi vì bạn bất muốn tranh luận: "Cứ làm ngay!" "Bất cứ điều gì bạn nói.". Xem thêm: nói gì thì nói. Xem thêm:
An whatever you say idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whatever you say, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whatever you say