Nghĩa là gì:
broncho-pneumonia
broncho-pneumonia /,brɔɳkounju:'mounjə/- danh từ
- (y học) viêm cuống phổi phổi, viêm phổi đốm
when (something) catches a cold, (something else) gets pneumonia Thành ngữ, tục ngữ
khi (cái gì đó) bị cảm lạnh, (cái gì khác) bị viêm phổi
Khi một người, nhóm hoặc tổ chức gặp vấn đề hoặc trải qua một tình huống tiêu cực, thì người, nhóm hoặc tổ chức có liên quan sẽ bị vấn đề tồi tệ hơn hoặc sẽ trải qua một tình huống tiêu cực hơn. Khi Paris bị cảm lạnh, châu Âu bị viêm phổi. Khủng bố ở Pháp ảnh hưởng đến an ninh khắp châu sáu .. Xem thêm: catch, get, pneumonia. Xem thêm:
An when (something) catches a cold, (something else) gets pneumonia idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when (something) catches a cold, (something else) gets pneumonia, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when (something) catches a cold, (something else) gets pneumonia