Nghĩa là gì:
crunch
crunch /krʌntʃ/- danh từ
- tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo
- ngoại động từ ((cũng) scrunch)
- nhai, gặm
- to crunch a bone: gặm xương
- nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo
- feet crunch the gravel: chân giẫm lên sỏi kêu lạo xạo
- nội động từ ((cũng) scrunch)
- kêu răng rắc, kêu lạo xạo
- gravel crunched under the wheels of the car: sỏi kêu lạo xạo dưới bánh xe
- (+ up, over, through) giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo (trên sỏi...)
when it comes to the crunch Thành ngữ, tục ngữ
budget squeeze/crunch
a situation where there is not enough money in the budget We have been going through a severe budget squeeze at our company and must begin to stop spending money in a wasteful manner.
crunch
(See the crunch)
number-cruncher
an accountant, someone who works with numbers Our president is a good number-cruncher and understands about the finances of our company.
the crunch
the difficult time, the day we have less money The crunch is coming - when we have one salary instead of two.
when the crunch comes
when there is less money, when the economy fails When the crunch comes, we'll have our mortgage paid off!
crunchy
exhausted, not well
Crunch time
When people, companies, etc, have to make an important decision that will have a considerable effect on their future, it is crunch time.
Number cruncher
A number cruncher is an accountant or someone who is very good at dealing with numbers and calculations.
crunch numbers
crunch numbers
Perform numerous calculations or process a large amount of numerical data. For example, Preparing John's presentation to the Federal Reserve Board required many hours of crunching numbers. This term originated with the computer age and indeed still applies mostly to the operations of computers. [Slang; second half of 1900s] khi nói đến thời (gian) kỳ khủng hoảng
Khi nó trở nên quan trọng. Liên quan đến "thời gian khó khăn", là khoảng thời (gian) gian quan trọng được đặc trưng bởi áp lực ngày càng cao để thành công, thường là ở hoặc gần kết thúc của một tình huống hoặc công chuyện nhất định. Cũng được xem là "khi tiếng kêu vang lên." Tôi biết chúng tui không phải lúc nào cũng có thể phụ thuộc vào anh ấy, nhưng khi đến giai đoạn khủng hoảng, anh ấy sẽ ở đó. Khi nói đến phần giòn, tốt hơn hết bạn nên sẵn sàng thực hiện .. Xem thêm: hãy đến, phần giòn khi nói đến phần giòn
hoặc nếu nói đến phần giòn
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nói về những gì bạn làm khi đến giai đoạn khủng hoảng hoặc bạn sẽ làm gì nếu đến giai đoạn khủng hoảng, ý bạn là bạn sẽ làm gì hoặc bạn sẽ làm gì khi một tình huống đạt đến điểm quan trọng. Tôi biết khi đến giai đoạn khủng hoảng, anh ấy sẽ ủng hộ tui và ở đó vì tôi. Nếu chuyện này xảy ra, tui sẽ từ chức vì chuyện này. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng sự sụp đổ xảy ra khi một tình huống đạt đến điểm quan trọng. Sự chuyện xảy ra khi chúng tui phát hiện ra những nhà quản lý mới được thăng chức nhận được nhiều trước hơn chúng tôi. Lưu ý: Bạn có thể tham tiềmo thời (gian) điểm cần đưa ra quyết định quan trọng là thời (gian) gian bẻ khóa. Đã đến lúc khó khăn cho tương lai của xã hội, điều này trả toàn nằm trong tay các nhà hoạch định chính sách. Lưu ý: `` Crisis '' là âm thanh được sử dụng để bắt chước âm thanh của một thứ gì đó cứng bị nghiền nát, bị vỡ hoặc bị ăn. . Xem thêm: đến, bẻ khóa khi (hoặc nếu) đến thời (gian) điểm bắt đầu
khi (hoặc nếu) một điểm đạt đến hoặc một sự kiện xảy ra mà nên phải có hành động ngay lập tức và quyết định. bất trang trọng. Xem thêm: come, crisis if / back it to the ˈcrunch
(thân mật) nếu / khi đến thời (gian) điểm phải quyết định hoặc thực hiện điều gì đó, hoặc một khó khăn bất thể tránh khỏi: She consistently was dọa bỏ anh, nhưng đến lúc vò nát cô lại bất đủ can đảm .. Xem thêm: come, crunch, if. Xem thêm:
An when it comes to the crunch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when it comes to the crunch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when it comes to the crunch