Nghĩa là gì:
jingles
jingle /'dʤiɳgl/- danh từ
- tiếng leng keng (chuông nhỏ); tiếng xủng xoảng (của những đồng xu...)
- sự lặp âm (cốt để gợi sự chú ý)
- câu thơ nhiều âm điệp; câu thơ có nhiều vần điệp
- Ai-len, Uc xe hai bánh có mui
- ngoại động từ
- rung leng keng (chuông nhỏ, nhạc ngựa...); xóc xủng xoảng (chùm chìa khoá, những đồng xu trong túi...)
whips and jingles Thành ngữ, tục ngữ
roi và leng keng
Bỏ rượu hoặc ma túy. Những chiếc roi và tiếng leng keng có thể gây đau đớn. Hy vọng bạn sẽ bất bao giờ phải trải qua chúng .. Xem thêm: va, leng keng, roi. Xem thêm:
An whips and jingles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whips and jingles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whips and jingles