Nghĩa là gì:
flute
flute /flute/- danh từ
- (kiến trúc) đường rãnh máng (ở cột)
- nếp máng (tạo nên ở quần áo hồ cứng)
- động từ
- nói thánh thót, hát thánh thót (như tiếng sáo)
- tạo nếp máng (ở quần áo hồ cứng)
whistle and flute Thành ngữ, tục ngữ
còi và sáo
tiếng lóng Một bộ đồ. Cụm từ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu trong đó "sáo" cùng âm với "phù hợp". Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Làm sao bạn có thể quên được chiếc còi và cây sáo mới toanh của mình? Bây giờ bạn sẽ mặc gì cho đám cưới? Xem thêm: và, còi. Xem thêm:
An whistle and flute idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whistle and flute, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whistle and flute