Nghĩa là gì:
carpet-knight
carpet-knight /'kɑ:pitnait/- danh từ
- lính ở nhà, lính không ra trận
- người lính giao thiệp với đàn bà con gái
white knight Thành ngữ, tục ngữ
Knight in shining armour
A knight in shining armour is someone who saves you when you are in great trouble or danger.
knight in shining armor
knight in shining armor
A rescuer or defender, as in What this political party needs is a knight in shining armor to change its tarnished image. This metaphoric expression alludes to a medieval knight. [Mid-1900s] bạch ngựa
1. Một người cứu người khác khỏi bị hại hoặc một tình huống khó khăn. Tôi bất nhớ gì nhiều về vụ tai nạn, nhưng tui mãi mãi biết ơn hiệp sĩ áo trắng vừa giải thoát tui khỏi chiếc xe của mình. Khi Sally đến giúp bọn trẻ khi tui ở bệnh viện, cô ấy thực sự là đêm trắng của chúng tôi. Một người hoặc công ty mua hoặc đưa trước cho một công ty khác đang gặp khó khăn về tài chính hoặc sắp bị một bên thứ ba mua lại. Tất cả chúng tui đều nghĩ rằng chúng tui sẽ mất chuyện làm, nhưng sau đó một hiệp sĩ trắng vừa mua lại công ty và cứu nó khỏi phá sản .. Xem thêm: hiệp sĩ, bạch ngựa một hiệp sĩ trắng
một công ty chào đón một công ty đang đối mặt với một cuộc đấu thầu tiếp quản bất được vui nghênh. Hình ảnh ở đây là nhân vật truyền thống từ những mối tình hào hiệp, những người cưỡi ngựa để giải cứu một ai đó đang gặp nguy hiểm. Xem thêm kỵ sĩ trong bộ giáp sáng chói (tại kỵ sĩ) .. Xem thêm: kỵ sĩ, bạch mã. Xem thêm:
An white knight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with white knight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ white knight