Nghĩa là gì:
ensepulcher
ensepulcher- ngoại động từ, cũng ensepulchre
whited sepulcher Thành ngữ, tục ngữ
một ngôi mộ màu trắng
Một người, một nhóm, một đất điểm hoặc một sự vật được thể hiện là có đạo đức và ngay thẳng về mặt đạo đức ở bên ngoài, nhưng bên trong lại là đạo đức giả, không đạo đức hoặc xấu xa. Hầm mộ là một hầm chôn cất chứa thi hài của người vừa khuất. Ban đầu được trích từ một dòng trong Ma-thi-ơ 23:27 trong Kinh thánh. Chúng tui hy vọng với báo cáo này sẽ vạch mặt kẻ độc ác là cơ quan quản lý hiện tại của môn thể thao, vừa trục lợi từ hối lộ, bóc lột lao động nhập cư và cưỡng bức những người chống lại họ. Tôi luôn làm tui kinh ngạc khi tất cả người bày tỏ sự sốc khi những người truyền bá phúc âm truyền hình này bị phơi bày là những kẻ ăn thịt người da trắng .. Xem thêm: người đạo đức giả người da trắng
một kẻ đạo đức giả; một người bề ngoài có đức hạnh nhưng nội tâm lại hư hỏng. văn học Câu thành ngữ này xuất phát từ Ma-thi-ơ 23:27: ‘Khốn thay cho các ngươi… vì các ngươi tương tự như những đài hoa màu trắng, bề ngoài có vẻ đẹp đẽ, nhưng bên trong đầy xương người chết, và toàn là sự ô uế”. Mộ là một cănphòng chốnghoặc một đài kỷ niệm, được đẽo bằng đá hoặc xây bằng đá, trong đó một xác chết được đặt hoặc chôn .. Xem thêm: mộ, màu trắng. Xem thêm:
An whited sepulcher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whited sepulcher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whited sepulcher