wind down Thành ngữ, tục ngữ
wind down
1.relax;lose momentum松懈;松劲;松口气
I felt tense,but now I'm beginning to wind down a bit.我原先觉得紧张,但现在开始放松一点了。
2.move more slowly;cause a gradual lessening of逐渐减慢;逐渐减轻;逐步缩小
The business has wound down during the recent recession.在最近的经济衰退期间,商业很不景气。
At school,things start winding down a few weeks before the summer holiday.放暑假前的几个星期,学校的各项工作开始逐渐告一段落。 giảm tốc
1. Để làm chậm và gần kết thúc. Việc luyện tập khúc côn cầu trên sân của chúng tui thường diễn ra nhẹ nhàng với một số động tác kéo căng. Để gây ra một cái gì đó chậm lại và gần kết thúc. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gió" và "xuống". Chúng ta sẽ giảm tốc độ luyện tập của mình bằng một số động tác kéo giãn nhẹ nhàng .. Xem thêm: down, wind wind down
để làm chậm lại cái gì đó; để làm cho một cái gì đó bớt bận rộn hơn. Hãy kết thúc bữa tiệc này và cố gắng để tất cả người về nhà. Thật là muộn. Chúng tui đã cố gắng giảm tốc độ bữa tiệc, nhưng nó vẫn tiếp tục chạy .. Xem thêm: giảm tốc độ, giảm âm lượng giảm tốc độ
để bắt đầu chạy hoặc hoạt động chậm hơn. Mọi thứ sẽ bắt đầu đi xuống vào cuối mùa hè. Khi tất cả thứ trôi qua, cuộc sống sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Kim cùng hồ anchorage xuống và cuối cùng cũng dừng lại .. Xem thêm: xuống, gió giảm gió
Giảm dần, đóng lại, như vào lúc nửa đêm, bữa tiệc vừa kết thúc. [Giữa những năm 1900] Cũng xem gió. . Xem thêm: down, wind wind down
v.
1. Giảm dần về năng lượng, cường độ hoặc phạm vi: Bữa tiệc giảm dần khi khách bắt đầu rời đi.
2. Để khiến điều gì đó giảm sút về năng lượng, cường độ hoặc phạm vi: Chúng ta nên kết thúc cuộc họp này và về nhà. Các cuộc thảo luận vừa rất thú vị, nhưng bây giờ vừa đến lúc kết thúc chúng và về nhà.
. Xem thêm: xuống, gió. Xem thêm:
An wind down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wind down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wind down