wind up (by) (doing something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. kết thúc
1. verb Để siết chặt lò xo bên trong một vật dụng hoặc thiết bị, như bằng cách vặn một núm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gió" và "lên". Hãy để tui thử lên dây cót cho cùng hồ của bạn — có thể nó sẽ hoạt động trở lại. 2. Động từ để xoắn hoặc cuộn một cái gì đó (xung quanh một bề mặt hoặc vật cụ thể). Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gió" và "lên". Con mèo sẽ tiếp tục chơi với sợi đó, trừ khi bạn quấn nó trên ống chỉ. động từ Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó trở nên hoạt hình hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gió" và "lên". Xin đừng đánh con ngay trước khi đi ngủ. động từ Để kết thúc. Bữa tiệc kết thúc sớm hơn tui dự kiến, và tui đã lên giường vào ngày 11.5. động từ Để kết luận điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gió" và "lên". Tôi vừa hoàn toàn kiệt sức và quyết định kết thúc bữa tiệc sớm. Lên dây cót nhé các bạn. Chúng ta nên phải bắt đầu. Động từ Làm cho ai đó trở nên e sợ hoặc kích động. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gió" và "lên". Hãy ngừng xem tin tức — nó luôn khiến bạn hứng khởi. Động từ Để khiến ai đó nói trong một thời (gian) gian dài và với sự nhiệt tình về một chủ đề mà họ đam mê. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gió" và "lên". Shakespeare chỉ giúp cô ấy vui vẻ — cô ấy có thể nói về những bi kịch của anh ấy hàng giờ liền. động từ Để giải quyết hoặc giải quyết một cái gì đó. Sau khi tui được thừa kế tất cả số trước đó, tui đã cố gắng giải quyết một số khoản nợ chưa thanh toán của mình. động từ Để đến một đất điểm hoặc trạng thái nhất định. Tôi bất định đến cửa hàng tạp hóa — tui chỉ đến đó sau khi làm một số chuyện lặt vặt khác. Rất ít nhà phát minh có được thành công như bạn đang mong đợi. 10. động từ Xoay hoặc uốn éo cơ thể để chuẩn bị cho một động tác thể thao (như vận động viên ném bóng trong môn bóng chày). Khi tui nhìn người ném bóng của họ lên cơn gió, tui không thể bất tự hỏi liệu anh ấy có bị thương hay không. Tôi thấy cô ấy xông vào đánh anh ta, vì vậy tui đã cố gắng can thiệp trước khi cô ấy làm vậy. danh từ Hành động vặn người hoặc uốn éo cơ thể để chuẩn bị cho một động tác thể thao (như vận động viên ném bóng trong môn bóng chày). Là một danh từ, cụm từ thường được gạch nối ("gió lên"). Hãy nhìn vào phong độ của người ném bóng của họ — bạn có nghĩ rằng anh ấy bị thương không? Xem thêm: up, wind wind up (by) (doing something)
1. Để thực hiện một số hành động, có lẽ là miễn cưỡng. Nhờ thời (gian) tiết xấu, chúng tui đã vượt qua được bằng cách rời khỏi ngôi nhà trên bãi biển của mình trước lịch trình. Để kết thúc điều gì đó bằng một hành động cụ thể. Vâng, như thường lệ, gia (nhà) đình chúng tui lại có một cuộc chiến lớn sau bữa tối Lễ Tạ ơn .. Xem thêm: up, wind chém gió cho ai đó
1. Inf. Hình. Để khiến ai đó phấn khích. Loại âm nhạc đó thực sự làm tui say mê!
2. . Inf. Hình. Để khiến ai đó có tiềm năng nói nhiều. (Hình. Về chuyện lên dây cót cùng hồ.) Sự phấn khích trong ngày khiến Kelly tăng lên và cô ấy vừa nói chuyện gần như suốt đêm. Một bộ phim hay có xu hướng cuốn tui lại trong một thời (gian) gian .. Xem thêm: up, wind wind up
1. Lít để siết chặt lò xo trong một cái gì đó, chẳng hạn như cùng hồ đeo tay hoặc cùng hồ. Vui lòng lên dây cót cho cùng hồ của bạn ngay bây giờ — trước khi nó hết. Lên dây cót cho cùng hồ của bạn trước khi bạn quên.
2. Hình để kết luận điều gì đó. Hôm nay chúng ta sẽ giải quyết vấn đề đó với ngân hàng. Tôi có một số mặt hàng kinh doanh để giải quyết. Rồi anh sẽ ở bên em .. Xem thêm: up, wind wind up (as) article
to end up as something. Roger trở thành một triệu phú. Anh tưởng mình sẽ cuốn phăng phăng .. Xem thêm: up, wind wind up
(ở đâu đó) Go to end (ở đâu đó) .. Xem thêm: up, wind wind up
bằng cách nào đó để kết thúc trong một số thời (gian) trang. Tôi bất muốn tan vỡ và chán nản. Bạn bất muốn kết thúc như Ted, phải bất ?. Xem thêm: up, wind gió lên
1. Hãy đến hoặc kết thúc, như trong Bữa tiệc đang kết thúc, vì vậy chúng tui quyết định rời đi, hoặc Hãy kết thúc cuộc họp và anchorage trở lại làm việc. [Đầu những năm 1800] Cũng xem gió nhẹ.
2. Sắp xếp, giải quyết, như trong Cô ấy phải thu xếp công chuyện của mình trước khi cô ấy có thể di chuyển. [Cuối những năm 1700]
3. Đến một nơi nào đó sau một quá trình hành động, kết thúc, như trong Chúng tui đã bị lạc và trả toàn bị thương ở một thị trấn khác, hoặc Nếu bạn bất cẩn với tài khoản ngân hàng của mình, bạn có thể bị thấu chi.
[Thông thường; đầu những năm 1900]. Xem thêm: up, wind wind up
v.
1. Để cuộn trả toàn lò xo của một số cơ chế bằng cách xoay một thân hoặc dây, ví dụ: Tôi quấn cùng hồ báo thức của mình. Nếu bạn cuộn dây người lính đồ chơi này lên, nó sẽ diễu hành trên sàn.
2. Để cuộn trả toàn một thứ gì đó, như lên ống chỉ hoặc vào một quả bóng: Anh ta quấn đoạn dây thừa thành một quả bóng. Cô quấn dây cáp xung quanh thanh.
3. Để đi đến kết thúc; kết thúc: Cuộc họp kết thúc lúc 9:00.
4. Để trả thành một cái gì đó; kết thúc điều gì đó: Chúng tui cần kết thúc dự án này trước tháng Giêng. Trò chơi bài này rất thú vị, nhưng hãy kết thúc nó trước khi ăn tối.
5. Để đặt một cái gì đó theo thứ tự; giải quyết chuyện gì đó: Cô ấy thu xếp công chuyện của mình trước khi rời khỏi đất nước.
6. Để đến một đất điểm hoặc trả cảnh nào đó sau hoặc vì một quá trình hành động: Tôi vừa đi bộ một quãng đường dài và băng qua rìa thị trấn. Nếu bây giờ bạn tiêu quá nhiều tiền, bạn sẽ mắc nợ.
7. Làm phiền lòng hoặc làm phiền ai đó hoặc điều gì đó về mặt tinh thần hoặc cảm xúc: Nhìn thấy những tiêu đề báo khủng khiếp đó thực sự khiến tui choáng váng. Học sinh đang say sưa với tất cả các bài tập về nhà.
8. Xoay người để chuẩn bị ném hoặc đánh: Cầu thủ đá bóng băng lên và sút bóng vào lưới.
. Xem thêm: up, wind. Xem thêm:
An wind up (by) (doing something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wind up (by) (doing something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wind up (by) (doing something)