wind up into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. kết thúc thành (cái gì đó)
1. Để di chuyển lên và vào một nơi hoặc khu vực nào đó dọc theo đường quanh co, ngoằn ngoèo hoặc khúc khuỷu. Bạn sẽ phải đi theo con đường một lúc trong khi nó uốn lượn vào những ngọn đồi. Để chuyển tải hoặc cung cấp một ai đó hoặc một cái gì đó lên và vào một số nơi hoặc khu vực dọc theo một đường quanh co, ngoằn ngoèo hoặc khúc khuỷu. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Con đường mòn dẫn chúng tui vào khu rừng rậm bên sườn dãy núi.3. Giả sử hình dạng hoặc hình thức của một cái gì đó do xoắn hoặc cuộn lại. Những sợi cáp đàn hồi này cuộn lại thành một quả bóng nhỏ gọn khi bạn giải phóng lực căng trên chúng. Để xoắn hoặc cuộn một thứ gì đó thành một hình dạng cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Tôi quấn dây thành một vòng quanh tay. Đừng chỉ cuộn dây lại thành một mớ rối rắm lớn như thế! Bạn cần làm nó gọn gàng để chúng ta có thể rút lại nó xuống dòng.5. Khiến ai đó rơi vào trạng thái tràn đầy năng lượng hoặc điên cuồng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Lời hùng biện của chính trị gia (nhà) đã khiến đám đông biến thành một đám đông khát máu. Cô ấy trở thành một người trả toàn khác khi âm nhạc cuốn cô ấy vào một cơn điên cuồng của vũ điệu và sự bỏ rơi liều lĩnh. Khiến ai đó rơi vào trạng thái e sợ hoặc kích động. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Ý nghĩ phải biểu diễn trước khán giả trực tiếp khiến tui căng thẳng và lo lắng. Bản ghi nhớ bị rò rỉ từ giám đốc tài chính vừa khiến nhân viên rơi vào trạng thái hoang mang và bất chắc chắn .. Xem thêm: up, wind. Xem thêm:
An wind up into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wind up into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wind up into (something)