wind up with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. kết thúc với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Cuối cùng hoặc cuối cùng được ở bên ai đó. Tôi thực sự hào hứng với chuyến tham quan, nhưng chúng tui đã kết thúc với chỉ dẫn viên nhàm chán nhất hành tinh. Nếu bạn bất bắt đầu hẹn hò với những anh chàng nghiêm túc hơn, bạn sẽ gặp phải một sự ngu ngốc thực sự dành cho một người chồng. Anh luôn tự huyễn hoặc bản thân rằng cuối cùng anh sẽ kết thúc mối quan hệ với Rosaline, nhưng cô vừa rời bỏ anh từ nhiều năm trước. Để đạt được, sở có hoặc trải nghiệm một cái gì đó cuối cùng hoặc là kết quả của một cái gì đó khác. Tôi vừa nghĩ rằng chúng tui sẽ tìm thấy một thứ gì đó có giá trị được giấu trong căn gác mái của ông nội chúng tôi, nhưng chúng tui chỉ gói gọn trong một đống rác. Tôi sợ rằng anh ấy sẽ bị đột quỵ vì tất cả những hoạt động vất vả đó. Anh ấy bất thuộc giải đấu của bạn, Sally. Bạn sẽ chỉ gặp phải một trái tim tan vỡ nếu bạn cứ theo đuổi anh ta như vậy .. Xem thêm: up, wind up with addition or article
để cuối cùng có được ai đó hay điều gì đó. Tôi bất muốn chém gió với tất cả lũ trẻ vào cuối tuần. Chúng tui lại quấn quýt với Lễ tạ ơn tại ngôi nhà của mình .. Xem thêm: up, wind. Xem thêm:
An wind up with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wind up with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wind up with