Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
wire for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. dây cho (cái gì đó)
1. Để gửi một yêu cầu cho một cái gì đó qua điện báo. Tôi sẽ yêu cầu lớn sứ quán bắt xe để đón chúng tui tại sân bay khi chúng tui hạ cánh. Lần cuối cùng chúng tui liên lạc với trước đồn là khi họ bắt dây tiếp tế hai tháng trước. Để gửi một bức điện cho một ai đó hoặc một cái gì đó để yêu cầu một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "wire" và "for." Anh ta nhờ cha mẹ kiếm thêm trước sau khi bị mắc kẹt ở Gothenburg. Chúng tui sẽ bất có dịch vụ điện thoại hoặc Internet ở nơi chúng tui sẽ ở, vì vậy chúng tui sẽ phải liên hệ với trụ sở chính để được hướng dẫn. Để lắp đặt dây điện hoặc dây viễn thông bên trong một cái gì đó hoặc một số nơi để đạt được hoặc sử dụng một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "wire" và "for." Đó là một tòa nhà tuyệt cú vời để làm văn phòng, nhưng chúng tui sẽ phải nối dây toàn bộ nơi này cho Wi-Fi trước khi chúng tui chuyển đến. Họ quên nối dây cho âm thanh, vì vậy nó chỉ có thể hiển thị video .. Xem thêm: wire gọi điện cho ai đó hoặc một cái gì đó để làm gì đó
để gửi một bức điện cho ai đó hoặc một cái gì đó yêu cầu một cái gì đó. Tôi điện cho cha tui một số tiền. Tôi chắc anh ta sẽ gửi nó, sĩ quan. Sarah vừa nối dây cho nhà cung cấp để có một bộ phận thay thế .. Xem thêm: dây dây cho một cái gì đó
để gửi cho một cái gì đó bằng điện tín. Tôi vừa tìm kiếm tiền, nhưng nó vẫn chưa đến. Mình sẽ dây để được tư vấn thêm .. Xem thêm: dây. Xem thêm:
An wire for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wire for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wire for