Nghĩa là gì:
preservations
preservation /,prevə:'veiʃn/- danh từ
- sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
- in an excellent state of preservation; in [a state of] fair preservation: được bảo quản rất tốt
- sự giữ để lâu (thức ăn, quả thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...)
- (hoá học) sự giữ cho khỏi phân hu
with reservations Thành ngữ, tục ngữ
với sự dè dặt
Với sự nghi ngờ hoặc cảm giác bất thoải mái. Mặc dù Jim vừa ký hợp đồng, nhưng anh ấy vừa làm như vậy với sự e dè về chuyện liệu anh ấy có thực sự đưa ra quyết định tốt nhất hay bất .. Xem thêm: đặt phòng. Xem thêm:
An with reservations idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with reservations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with reservations