Nghĩa là gì:
abandon
abandon /ə'bændən/- ngoại động từ
- bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
- to abandon a hope: từ bỏ hy vọng
- to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con
- to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
- danh từ
- sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
with wild abandon Thành ngữ, tục ngữ
abandon oneself to
give oneself up completely to a feeling or desire放任;纵情;(感情)陷于;沉溺于
He abandoned himself to grief.他陷于悲伤之中。
Never abandon yourself to despair.切勿自暴自弃。
You mustn't abandon yourself to pleasures.你不该一味享乐。 với sự từ bỏ hoang dại
Với sự hấp tấp, bốc cùng không kiềm chế, nhiệt tình hoặc sốt sắng. Kể từ khi anh trai tui có chiếc xe đó cho ngày sinh nhật của anh ấy, anh ấy vừa lái xe xung quanh vào ban đêm với sự bỏ rơi hoang dã. Những người nổi dậy tấn công thị trấn và bắt đầu bắn vũ khí của họ bằng cách bỏ hoang .. Xem thêm: bỏ rơi, hoang dã. Xem thêm:
An with wild abandon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with wild abandon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with wild abandon