without ceremony Thành ngữ, tục ngữ
stand on ceremony
be formal You don
stand on ceremony|ceremony|stand
v. phr. To follow strict rules of politeness; be very formal with other people.

Usually used with a helping verb in the negative.
Grandmother does not stand on ceremony when her grandchildren call.
ceremony
ceremony see
stand on.
bất có lễ nghĩa
Không có lễ nghi hay nghi thức thông thường do trả cảnh xã hội yêu cầu; lớn khái, bất chính thức hoặc bất trung thực. Không cần nghi lễ, cảnh sát trưởng mới xông vàophòng chốngvà bắt đầu ra lệnh cho các sĩ quan. Thật là một chút thất vọng khi anh ấy chỉ ký vào bản sao cuốn sách của anh ấy mà bất cần nghi lễ và gửi tui trên đường đi. Anh ấy thậm chí còn bất nhìn lên khỏi bàn !. Xem thêm: lễ, bất
bất lễ
bất lời mở đầu hay lễ phép .. Xem thêm: lễ, bất
bất lễ
một cách thô thiển hoặc thân mật: Anh thấy mình bị thúc ép mà bất có lễ ra khỏi nhà và ra đường .. Xem thêm: lễ, không. Xem thêm: