wonder if Thành ngữ, tục ngữ
a cliff-hanger
a game that is close until the end, a barnburner Every election in this town is a real cliff-hanger - a close race.
a different kettle of fish
different, not the same A cult is not a religion. A cult is a different kettle of fish entirely.
a dog's life
a poor life, hard times Without a job, it's a dog's life.
a fifth wheel
a useless object, an unnecessary device The team already had two guards, so I felt like a fifth wheel.
a horse of a different color
a different matter, a separate issue If he wants to buy the land, that's a horse of a different color.
a lift
energy, a positive feeling, a shot in the arm When I need a lift, I watch Oprah. She makes me feel good.
a new lease on life
a feeling that life will be better, a fresh start The promotion gave him a new lease on life.
a stiff upper lip
(See keep a stiff upper lip)
all walks of life
all occupations and lifestyles As a salesperson, you will meet people from all walks of life.
as if
unlikely, unbelievable As if we'd leave for Banff without you. We'd never do that! tự hỏi nếu (điều gì đó)
1. Để suy đoán về một số tình huống, sự kiện xảy ra hoặc kết quả có thể xảy ra. Đôi khi được sử dụng bất chính thức như một nguyên thể bất có chủ ngữ. Cô tự hỏi liệu Tom có ổn bất sau khi họ chia tay. Tôi vừa tự hỏi liệu tui đã làm tất cả những gì tui có thể có. Wow, chiếc bánh đó rất ngon! Tự hỏi nếu có bất kỳ điều gì nữa.2. Được sử dụng để làm ra (tạo) thành một yêu cầu lịch sự cho một cái gì đó. Tôi tự hỏi nếu tui có thể gây rắc rối cho bạn một cây bút và một số giấy. Tôi muốn viết một lá thư cho gia (nhà) đình tui ở quê nhà. A: "Chào buổi tối, thưa ông. Ông vừa bấm chuông?" B: "Vâng. Tôi vừa tự hỏi liệu bạn có phiền mang những chiếc túi này lênphòng chốngcủa chúng tui cho chúng tui không.". Xem thêm: if, admiration (tôi) tự hỏi nếu
một cụm từ giới thiệu một giả thuyết. Henry: Tôi tự hỏi liệu tui có thể có một miếng bánh khác không. Sue: Chắc chắn. Tự lo lấy thân. Andy: Không biết trời vừa tạnh mưa chưa. Rachel: Tại sao bạn bất nhìn ra ngoài cửa sổ? Andy: Tôi tự hỏi liệu mình có đậu lớn số không. Cha: Đó là suy nghĩ của tất cả chúng ta .. Xem thêm: if, wonder. Xem thêm:
An wonder if idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wonder if, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wonder if