wonder if (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. tự hỏi nếu (điều gì đó)
1. Để suy đoán về một số tình huống, sự kiện xảy ra hoặc kết quả có thể xảy ra. Đôi khi được sử dụng bất chính thức như một nguyên thể bất có chủ ngữ. Cô tự hỏi liệu Tom có ổn bất sau khi họ chia tay. Tôi vừa tự hỏi liệu tui đã làm tất cả những gì tui có thể có. Wow, chiếc bánh đó rất ngon! Tự hỏi nếu có bất kỳ điều gì nữa.2. Được sử dụng để làm ra (tạo) thành một yêu cầu lịch sự cho một cái gì đó. Tôi tự hỏi nếu tui có thể gây rắc rối cho bạn một cây bút và một số giấy. Tôi muốn viết một lá thư cho gia (nhà) đình tui ở quê nhà. A: "Chào buổi tối, thưa ông. Ông vừa bấm chuông?" B: "Vâng. Tôi vừa tự hỏi liệu bạn có phiền mang những chiếc túi này lênphòng chốngcủa chúng tui cho chúng tui không.". Xem thêm: if, admiration (tôi) tự hỏi nếu
một cụm từ giới thiệu một giả thuyết. Henry: Tôi tự hỏi liệu tui có thể có một miếng bánh khác không. Sue: Chắc chắn. Tự lo lấy thân. Andy: Không biết trời vừa tạnh mưa chưa. Rachel: Tại sao bạn bất nhìn ra ngoài cửa sổ? Andy: Tôi tự hỏi liệu mình có đậu lớn số không. Cha: Đó là suy nghĩ của tất cả chúng ta .. Xem thêm: if, wonder. Xem thêm:
An wonder if (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wonder if (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wonder if (something)