work for Thành ngữ, tục ngữ
the devil makes work for idle hands
if a person is not busy he will do evil things, work ethic The protestants believe children should be busy because the devil makes work for idle hands.
Devil finds work for idle hands
When people say that the devil finds work for idle hands, they mean that if people don't have anything to do with their time, they are more likely to get involved in trouble and criminality. làm chuyện cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Trở thành nhân viên của một số người, nhóm hoặc tổ chức. Tôi vừa làm chuyện cho cha tui trong ba năm trước khi tui có đủ trước để đi học lớn học. Tôi vừa từng làm chuyện cho Stem Corp. trong vài năm trước khi nhận được một công chuyện tại Flem Corp. Tôi bất bao giờ thích làm chuyện cho chính phủ — quá nhiều trách nhiệm mà bất đủ lương.2. Làm chuyện để đổi lấy một thứ gì đó, như một khoản trước hoặc trước lương. Không bao giờ chia hoa hồng cho bất kỳ ai muốn bạn làm chuyện để tiếp xúc thay vì một khoản phí thích hợp. Tôi đề nghị làm chuyện để kiếm thức ăn và vật dụng, vì họ bất có trước trả cho tôi. Tôi bất sẵn sàng làm chuyện với mức lương dưới 60.000 đô la một năm. Để có một mục tiêu, nguyên nhân hoặc mục đích cụ thể làm trọng tâm của lao động của một người. Chúng tui đã làm chuyện cho một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột trong gần hai năm nay. Chính quyền cuối cùng vừa làm chuyện để đạt được một thỏa thuận thương mại có lợi cho cả hai nước.4. Để hoạt động như một thay mặt của hoặc làm chuyện thay mặt cho ai đó hoặc một số nhóm. Công ty của chúng tui làm chuyện cho những cựu chiến binh vừa bị hệ thống bỏ lại phía sau. Tôi dành mỗi thứ Bảy để làm chuyện chuyên nghề cho những người bất đủ tiềm năng thay mặt pháp lý. Để phù hợp hoặc hiệu quả cho một số mục đích cụ thể. Thủ thuật đó chỉ hoạt động đối với máy tính chạy hệ điều hành trước đó của họ. Kem dưỡng da này được dùng để điều trị phát ban, nhưng nó cũng có tác dụng đối với vết muỗi đốt. Để phù hợp, có thể chấp nhận được, hoặc thích hợp với ai đó hoặc điều gì đó. Xin lỗi, những khoảng thời (gian) gian đó thực sự bất hiệu quả với tôi. A: "Chúng tui sẵn sàng cung cấp cho công ty của bạn thêm 2 triệu đô la để giải quyết vụ chuyện ngay lập tức." B: "Vâng, điều đó phù hợp với chúng tôi.". Xem thêm: làm chuyện làm chuyện cho ai đó
1. được tuyển việc làm bởi một người nào đó. Cô ấy làm chuyện cho Scott Wallace. Bạn làm chuyện cho ai?
2. . để làm chuyện như một người thay thế cho một ai đó. Tôi sẽ làm chuyện cho bạn trong khi bạn đang sinh con. Hiện tại, tui đang làm chuyện cho Julie, người đang bị ốm. Xem thêm: làm chuyện làm chuyện gì
1. để làm chuyện cho một nhóm, công ty, v.v. Mọi người trong buổi dã ngoại đều làm chuyện cho cùng một chủ nhân. Chúng tui làm chuyện cho công ty điện thoại.
2. . để làm chuyện với một số trước nhất định. Cô ấy nói rằng cô ấy làm chuyện với mức lương rất tốt. Tôi sẽ bất làm chuyện với mức lương đó.
3. làm chuyện vì lợi ích không hình, chẳng hạn như sự hài lòng, vinh quang, danh dự, v.v. Mức lương bất cao lắm. Tôi chỉ làm chuyện vì niềm vui của nó. Sam nói rằng anh ấy làm chuyện vì niềm vui khi làm chuyện .. Xem thêm: assignment assignment for
v.
1. Được tuyển việc làm hoặc làm chuyện thay mặt cho ai đó hoặc tổ chức nào đó: Tôi vừa làm chuyện cho chính phủ trong mười năm qua. Tôi vừa thành lập công ty riêng của mình, vì vậy bây giờ tui làm chuyện cho chính mình.
2. Cung cấp sức lao động để đổi lấy một cái gì đó: Người du lịch bất muốn có tiền; anh ấy nói anh ấy sẽ làm chuyện để kiếm thức ăn.
3. Để hoạt động vì một số mục tiêu: Tổ chức của chúng tui hoạt động vì mục tiêu đối xử nhân đạo với động vật.
4. Để hoạt động hoặc hoạt động chính xác khi được ai đó sử dụng: VCR dường như luôn hoạt động đối với tôi, nhưng bất cứ khi nào người khác thử nó, nó sẽ đóng băng. Họ nên kiên trì với cùng một chiến lược, bởi vì nó vừa hiệu quả với họ vào năm ngoái.
5. Để hoạt động hoặc hoạt động chính xác khi được sử dụng cho một số mục đích: Thuốc xịt diệt muỗi chỉ hoạt động với muỗi.
6. Để đáp ứng các yêu cầu của ai đó; phù hợp với ai đó: Trừ khi nó có baphòng chốngngủ, tui không nghĩ rằng ngôi nhà sẽ phù hợp với chúng tôi. Chúng ta có thể tìm thấy một nhà hàng phù hợp với tất cả chúng ta không?
7. Để thích hợp với ai đó; phù hợp với ai đó: Tôi bất chắc màu đó phù hợp với bạn.
. Xem thêm: làm việc. Xem thêm:
An work for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work for