work like a dog Thành ngữ, tục ngữ
Work like a dog
If you work like a dog, you work very hard. làm chuyện như một con chó
Làm chuyện rất chăm chỉ. Cụm từ này đôi khi ngụ ý rằng công chuyện đang bị hạ thấp. Tôi vừa ở ngoài này làm chuyện như một con chó trong khi bạn ngồi bên trong nhâm nhi ly nước chanh. Bạn có thể giúp một tay được không? Tôi vừa làm chuyện như một con chó suốt mùa hè để kiếm đủ trước mua cây đàn của mình, và tất cả đều đáng giá .. Xem thêm: dog, like, assignment ˌwork like a ˈdog / ˈslave / ˈTrojan
(không chính thức) làm chuyện rất chăm chỉ: Cô ấy vừa làm chuyện như một nô lệ để vượt qua các kỳ thi của mình. OPPOSITE: bất làm đột quỵ (công việc). Xem thêm: dog, like, slave, Trojan, work. Xem thêm:
An work like a dog idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work like a dog, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work like a dog