Nghĩa là gì:
miracles
miracle /'mirəkl/- danh từ
- điều thần diệu, điều huyền diệu
- điều kỳ lạ, kỳ công
- a miracle of ingenuity: một sự khéo léo kỳ lạ
- a miracle of architecture: một kỳ công của nền kiến trúc
- (sử học) kịch thần bí ((cũng) miracle play)
work miracles Thành ngữ, tục ngữ
phép lạ trong công chuyện
Để đạt được kết quả bay thường, đặc biệt là trong chuyện cố gắng cải thiện tình hình. Chuyên gia (nhà) trị liệu mà chúng tui thuê vừa làm nên những điều kỳ diệu với các vấn đề về hành vi của Johnny. Nếu chúng ta sẽ đưa công ty này trở lại vinh quang trước đây, chúng ta sẽ cần một đội ngũ tiếp thị có thể làm nên những điều kỳ diệu .. Xem thêm: magic, assignment assignment / do ˈwonders / ˈmiracles (for / on / with somebody / something)
(không chính thức) có tác dụng rất tốt (lên ai đó / cái gì đó); nhanh chóng thành công: Nhận được công chuyện đã làm nên điều kỳ diệu cho sự tự tin của cô ấy. ♢ Bột giặt này sẽ có tác dụng thần kỳ đối với những vết bẩn khó tẩy đó. ▶ ˈmiracle-worker noun: Tôi chỉ bất có đủ thời (gian) gian để trả thành nó. I’m sorry, but I’m not a magic-worker .. Xem thêm: magic, wonder, work. Xem thêm:
An work miracles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work miracles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work miracles