write about (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. viết về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để làm ra (tạo) một đoạn văn kể chuyện hoặc cung cấp thông tin rõ hơn về ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "write" và "about" để xác định loại văn bản đang được làm ra (tạo) ra. Tôi hiện đang viết về Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất cho cuốn sách mới của mình. Anh ấy đang viết một cuốn tiểu thuyết về một người quản gia (nhà) phải lòng cô chủ của mình. Để viết một đoạn thư, chẳng hạn như thư hoặc email, thảo luận hoặc hỏi về ai đó hoặc điều gì đó. Thường được sử dụng như một phần mở đầu bằng văn bản của chính mình. Người mà nó có thể quan tâm, tui viết hôm nay về một đề nghị mà bạn vừa quảng cáo trong cửa hàng của bạn. Xin chào bà Jenkins, tui là Hiệu phó trường Trung học Sand Dune. Tôi đang viết về con gái của bạn, Samantha, người vừa nghỉ học ba ngày qua. Để gửi một đoạn thư bằng văn bản, chẳng hạn như thư hoặc email, cho ai đó để thảo luận hoặc hỏi về ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "write" và "about." Tôi sẽ viết thư cho bạn của tui ở New York về công ty đang cung cấp công việc. Cô ấy sẽ có thể cho tui biết nếu chúng hợp pháp. Anh ấy đang viết thư cho trụ sở chính của công ty về nhân viên bạo hành mà anh ấy vừa xử lý qua điện thoại .. Xem thêm: address address addition or article about article
để gửi câu hỏi hoặc tuyên bố tới ai đó bằng văn bản về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi sẽ viết cho cô ấy về những gì bạn vừa nói với tôi. Sarah vừa viết cho công ty về hàng hóa bị lỗi .. Xem thêm: viết viết về ai đó hoặc điều gì đó
để viết tường thuật hoặc mô tả về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi muốn viết về loài chim hoàng yến hoang dã, nhưng bất có nhiều điều để nói. Sally viết về những người nổi tiếng .. Xem thêm: write. Xem thêm:
An write about (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with write about (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ write about (someone or something)