yield to Thành ngữ, tục ngữ
yield to
1.comply with;give way to;submit to 顺从;让步;屈服于
He is not the kind of people to yield to threats.他不是那种屈服于威胁的人。
He yielded to temptation.他屈服于诱惑之下。
The disease yielded to treatment.这病经过治疗好了。
She did not yield to his advice.她不听他的劝告。 nhường (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để cho phép ai đó hoặc thứ gì đó di chuyển trước hoặc trước chính mình; nhường đường cho ai đó hoặc điều gì đó. Biển báo này có nghĩa là bạn phải nhường đường cho xe cộ đang chạy tới. Lẽ ra tui có thể đi trước, nhưng tui quyết định nhường họ vì họ đang mang một khối lượng lớn như vậy. Để phục tùng hoặc nhượng bộ ai đó hoặc điều gì đó; từ bỏ chiến thắng cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Anh ta vừa nhượng bộ đối thủ của mình sau khi bị kìm kẹp. Chúng tui sẽ bất bao giờ chịu khuất phục trước lực lượng của kẻ thù — chúng tui sẽ chiến đấu cho đến khi bất còn một ai trong chúng tui đứng vững! 3. Để cho phép bản thân bị thuyết phục, thuyết phục, vượt qua, v.v. bởi một người hoặc một lực lượng nào đó. Tôi vừa cố gắng cai được thuốc lá trong khoảng một tuần trước khi cuối cùng phải chịu sự cám dỗ. Tôi vừa không có ý định để tất cả thứ đi quá xa vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, nhưng tui không thể bất nhượng bộ trước những lời nói quyến rũ và ánh mắt âm ỉ của anh ấy. Để cho phép ai đó hoặc thứ gì đó có hoặc lấy một thứ gì đó; để hy sinh, nhượng bộ, hoặc từ bỏ một cái gì đó cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nhường" và "để". Hãy nhớ nhường quyền ưu tiên cho người lái xe kia nếu bạn đang dừng ở biển báo dừng. Tôi buộc phải nhường đất cho ngân hàng vì khoản thế chấp mà cha tui đã thế chấp trên nó trong thời (gian) kỳ suy thoái .. Xem thêm: nhường nhường cái gì cho ai đó
1. . nhường quyền ưu tiên cho ai đó. Bạn phải nhường quyền ưu tiên cho người đi bộ. Bạn bất thể nhường quyền ưu tiên cho xe ô tô đang chạy tới. 2. để từ bỏ một cái gì đó cho một người nào đó. Quân đội nhường lãnh thổ cho quân xâm lược. Chúng tui đã nhường lãnh thổ cho chính phủ .. Xem thêm: nhường nhường cho ai đó
1. để cho ai đó đi trước; nhường quyền ưu tiên cho ai đó. Hãy nhường cho người nói tiếp theo. Cô ấy nhường người nói tiếp theo.
2. chịu thua ai đó. Cô cảm giác thật khó để nhường nhịn chồng trong một cuộc tranh cãi. Tôi sẽ bất nhường ai .. Xem thêm: nhường nhường
v.
1. Chịu thua ai, coi như thua: Tiểu đội quyết tâm chiến đấu đến cùng, bất chịu khuất phục trước kẻ thù.
2. Để nhường chỗ cho một áp lực hoặc lực nào đó: Cánh cửa nhường chỗ cho một lực đẩy nhẹ nhàng.
3. Để nhường chỗ cho một số tranh luận, thuyết phục, ảnh hưởng hoặc dụ dỗ: Tôi đang ăn kiêng, nhưng đôi khi tui chịu thua sự cám dỗ và ăn một cái bánh quy.
4. Từ bỏ vị trí của mình, so với vị trí của cấp trên: Người điều hành khai mạc hội nghị và sau đó nhường vị trí cho chủ tọa.
. Xem thêm: năng suất. Xem thêm:
An yield to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yield to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yield to