Nghĩa là gì:
altogether
altogether /,ɔ:ltə'geðə/- phó từ
- nhìn chung, nói chung; nhìn toàn bộ
- taken altogether: nhìn chung, đại thể
- cả thảy, tất cả
- How much altogether?: bao nhiểu cả thảy?
- danh từ
- (an altogether) toàn thể, toàn bộ
- (the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng
- in the altogether: để trần truồng (làm mẫu vẽ, nặn...)
yoke people or things together Thành ngữ, tục ngữ
birds of a feather flock together
people who are similar become friends or join together Don
get it all together
be in full control and possession of one
get it together
become organized, be effective I'll get it together this term. I'll improve my grades.
get together
come to visit, have you over We should get together at Easter. Would you like to visit us?
get your act together
become organized, get it together Bill is getting his act together. He's not late anymore.
get your head together
begin to think clearly, get your act together I need a holiday to get my head together - to think clearly again.
get your shit together
become organized, make a plan and follow it A counsellor can help you get your shit together. Talk to one.
keep body and soul together
keep alive, survive He has been working very hard to try and keep body and soul together after his illness.
lump together
put together, place in the same category They lumped us all together - young, old, rich, poor.
pull together
work together, co-operate If we pull together, we can complete this project on time. ách lại với nhau
1. Theo nghĩa đen, để buộc chặt hai hoặc nhiều người hoặc động vật cùng với một cái ách (một khung hoặc dây nịt nặng thường được gắn quanh cổ của động vật kéo để kéo xe, cày, v.v.). Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "yoke" và "cùng nhau." Tên đội trưởng độc ác vừa cùng nhau móc ngoặc các tù nhân và buộc họ phải đi bộ hành quân. Anh ta bất buộc chặt con bò vào nhau, khiến cả chiếc xe bị lật trên con đường bất bằng phẳng.2. Để ràng buộc hoặc kết hợp hai hoặc nhiều người lại với nhau trong một số điều kiện, hoạt động hoặc tình huống. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "yoke" và "cùng nhau." Tôi biết khoảnh khắc tui gặp cô ấy rằng chúng tui phải gắn bó với nhau trong suốt quãng đời còn lại. Anh khá phẫn nộ vì ông chủ vừa rủ anh cùng với tên ngốc Richard vì dự án này .. Xem thêm: cùng nhau, ách ách người hay vật với nhau
để kết nối hai người lại với nhau bằng một cái ách; để kết nối hai con vật với nhau bằng một cái ách. Todd kéo con bò lại với nhau cho cuộc diễu hành. Sam rủ Fred và Tom lại gần nhau để họ kéo tải .. Xem thêm: người, vật, cùng nhau, ách. Xem thêm:
An yoke people or things together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yoke people or things together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yoke people or things together