Nghĩa là gì:
aftermath
aftermath /'ɑ:ftəmæθ/- danh từ
- hậu quả, kết quả (thường là tai hại)
- The aftermath of war: hậu quả của chiến tranh
you do the math Thành ngữ, tục ngữ
(bạn) làm toán
Tìm ra hoặc tổng hợp thông tin cho chính bạn. Làm phép toán — bạn bất thể thấy rằng anh ta chỉ lợi dụng bạn để thăng tiến trong công ty? Chuyện gì vừa xảy ra thế? Họ thuyết phục bạn cung cấp cho họ một khoản trước một lần như một "khoản đầu tư", và bây giờ họ vừa dọn ra khỏi thị trấn. Bạn làm toán .. Xem thêm: algebraic you do the algebraic
AMERICAN Người ta nói rằng bạn làm toán có nghĩa là người đối thoại với họ nên tính toán điều gì đó bởi vì câu trả lời sẽ thú vị, quan trọng hoặc đáng ngạc nhiên. Ở Canada, đất nước hơn 30 triệu dân, một cuốn tiểu thuyết được coi là sẽ bán được một cách đáng nể nếu ba nghìn bản in ra khỏi kệ. Bạn làm toán .. Xem thêm: toán học. Xem thêm:
An you do the math idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you do the math, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you do the math