Nghĩa là gì:
able-bodied
able-bodied /'eibl'bɔdid/- tính từ
- khoẻ mạnh; đủ tiêu chuẩn sức khoẻ (làm nghĩa vụ quân sự)
- able-bodied seaman: ((viết tắt) A.B.) thuỷ thủ hạng nhất
young men may die, but old men must die Thành ngữ, tục ngữ
boozing buddies
friends who drink liquor and party together In those days, Billy and I were boozin' buddies - pals.
cross my heart and hope to die
promise sincerely I'll pay you back on Friday, cross my heart and hope to die.
die down
gradually stop, diminish, drop off "When the laughter died down, I found my false teeth, put them in my mouth, and said, ""Excuse me."""
die for
"want very much; in the worst way" I'm dying for a cup of coffee! I'll have an Espresso, please.
die hard
change slowly, continue to be strong, you can't teach... Some men still want to be the head of the family. Old beliefs die hard.
die off
die one after another until the number is small The house plants began to die off as soon as he moved to a new apartment.
die out
die or disappear slowly until all gone Dinosaurs died out millions of years ago.
die with one
die while still active in one
died in the wool
confirmed, certain of his beliefs, card-carrying ... A died-in-the-wool democrat - that's me. I believe in democracy.
do-or-die
make a great effort while disregarding danger He was in a position of do-or-die when he finally found another job. thanh niên có thể chết, nhưng già phải chết
Một số người có thể chết khi còn trẻ vì tai nạn, giết người hoặc bệnh tật, nhưng người già thì bất thể chịu nổi. Vì vậy, nhiều người đen tối ảnh về chuyện tìm cách trì hoãn cái chết của chính mình, nhưng đến một lúc nào đó, bạn phải nhận ra rằng những người đàn ông trẻ có thể chết, nhưng những người đàn ông già phải chết. Tôi vừa sống một cuộc sống lâu dài, viên mãn và tui chỉ biết ơn vì tui đã làm được điều đó đến nay. Vì vậy, xin đừng đau buồn cho tui - đàn ông trẻ có thể chết, nhưng ông già phải chết .. Xem thêm: nhưng, chết, có thể, đàn ông, phải, già, trẻ Đàn ông trẻ có thể chết, nhưng ông già phải chết .
Cung cấp. Người trẻ có thể bị chết vì tai nạn hoặc bệnh tật, nhưng người già bất thể tránh được cái chết quá lâu, đơn giản vì họ vừa già. Khi ông nội ốm nặng, ông nói với chúng tôi: "Đừng cảm giác quá tệ nếu tui qua đời; vừa đến lúc của tôi. Những người đàn ông trẻ tuổi có thể chết, những người già phải chết." Tôi e rằng ông già Ferris sẽ bất còn sống được bao lâu nữa. Đàn ông trẻ có thể chết, nhưng ông già phải chết .. Xem thêm: nhưng, chết, may, đàn ông, phải, già, trẻ. Xem thêm:
An young men may die, but old men must die idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with young men may die, but old men must die, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ young men may die, but old men must die