Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
zone for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. vùng (cái gì đó) cho (cái gì đó)
Để đặt giới hạn về những gì có thể được xây dựng hoặc thực hiện đối với một khu vực cụ thể. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Họ vừa khoanh vùng toàn bộ là dành cho các tòa nhà thương mại từ nhiều năm trước, vì vậy mặc dù thành phố đang rất cần nhà ở, nhưng chúng bất thể được xây dựng ở đó một cách hợp pháp. Các khu vực rộng lớn lớn của thành phố được quy hoạch cho các công viên và các dạng bất gian xanh khác, điều này vừa hạn chế phần nào tiềm năng mang lại các cơ sở kinh doanh và nhà ở mới của thành phố .. Xem thêm: khu khu gì đó để làm gì
để chỉ rõ những gì có thể được xây dựng hoặc những gì có thể được thực hiện trong một khu vực được xác định hợp pháp cụ thể trong khu vực chính phủ. Hội cùng có phân vùng khu vực này để kinh doanh không? Họ khoanh vùng khu vực này để làm nhà ở .. Xem thêm: khu khu cho
v. Để hạn chế một số phần của khu vực hoặc lãnh thổ vào một số mục đích sử công cụ thể: Khu vực đó từng là đất nông nghề cho đến khi thành phố phân vùng cho mục đích sử dụng công nghiệp. Toàn bộ khu nhà đó được khoanh vùng để làm nhà ở, vì vậy bạn bất thể mở doanh nghề ở đó.
. Xem thêm: khu. Xem thêm:
An zone for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with zone for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ zone for