Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
zoom through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. phóng to
1. Để di chuyển hoặc đi qua (một cái gì đó hoặc một số nơi) rất nhanh chóng hoặc vội vàng. Cậu bé phóng to qua các hành lang trên chiếc ván trượt của mình. Bạn bất nên phải đảm bảo từng inch trong nhà sạch sẽ — chỉ cần phóng to và đảm bảo rằng nó tương đối gọn gàng. Xin lỗi, tui đã bất liên hệ với bạn. Tôi đang phóng to qua Minneapolis trên đường đến Wisconsin, vì vậy tui không có thời (gian) gian để dừng lại. Để trả thành hoặc đạt được tiến bộ thông qua (một số nhiệm vụ hoặc hoạt động) rất nhanh chóng hoặc vội vàng. Tôi vừa phóng to cuốn sách khi tui còn học trung học, vì vậy tui không thực sự nhớ bất cứ điều gì xảy ra trong đó. Chúng tui cần chắc chắn rằng bất có bất kỳ lỗi nào trong bản thảo, vì vậy vui lòng bất phóng to khi bạn đang hiệu đính nó .. Xem thêm: qua, thu phóng phóng to
(something)
1. . để đi qua một thị trấn hoặc một số đất điểm khác rất nhanh. Đừng chỉ phóng to qua những thị trấn nhỏ này. Dừng lại và khám phá một hoặc hai. Chúng tui không dừng lại. Chúng tui chỉ phóng to qua.
2. . để làm chuyện theo cách của một người thông qua một cái gì đó rất nhanh chóng. Cô lướt qua bài tập đang đọc và tiếp tục sang chuyện khác. Jeff có thể mở một cuốn sách và phóng to trong thời (gian) gian kỷ sáu .. Xem thêm: xuyên qua, phóng to. Xem thêm:
An zoom through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with zoom through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ zoom through