Some examples of word usage: Apostles
1. The apostles traveled far and wide to spread the teachings of Jesus.
- Các tông đồ đi khắp nơi để truyền bá lời dạy của Chúa Giêsu.
2. The apostles were chosen by Jesus to carry on his work after his death.
- Các tông đồ được Chúa Giêsu chọn để tiếp tục công việc của Người sau khi Người qua đời.
3. The apostles were martyred for their beliefs in various parts of the world.
- Các tông đồ đã hy sinh vì niềm tin của họ ở nhiều nơi trên thế giới.
4. Judas Iscariot betrayed Jesus to the authorities, leading to the arrest of the apostles.
- Judas Iscariot phản bội Chúa Giêsu cho quyền lực, dẫn đến việc bắt giữ các tông đồ.
5. The apostles were ordinary men who were transformed by their encounters with Jesus.
- Các tông đồ là những người đàn ông bình thường nhưng đã được biến đổi qua những cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu.
6. The apostles were instrumental in establishing the early Christian church.
- Các tông đồ có vai trò quan trọng trong việc thành lập nhà thờ Kitô giáo ban đầu.
Translate into Vietnamese:
1. The apostles were chosen by Jesus to carry on his work after his death.
- Các tông đồ đã được Chúa Giêsu chọn để tiếp tục công việc của Người sau khi Người qua đời.