Some examples of word usage: Arty
1. She has a very arty style, always wearing unique and colorful clothes.
- Cô ấy có phong cách nghệ thuật, luôn mặc những bộ quần áo độc đáo và đầy màu sắc.
2. The gallery was filled with arty paintings and sculptures.
- Phòng trưng bày đầy tranh và tác phẩm điêu khắc nghệ thuật.
3. He is quite arty, always doodling in his notebook during class.
- Anh ấy khá nghệ sĩ, luôn vẽ nhặt trong sổ tay của mình trong lớp học.
4. The arty film received critical acclaim at the film festival.
- Bộ phim nghệ thuật nhận được sự khen ngợi từ giới phê bình tại liên hoan phim.
5. She decided to pursue a career in the arty field of graphic design.
- Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực thiết kế đồ họa nghệ thuật.
6. The arty café had a cozy atmosphere with creative decorations on the walls.
- Quán cà phê nghệ thuật có một không gian ấm cúng với trang trí sáng tạo trên tường.