Some examples of word usage: Foreign exchange market
1. The foreign exchange market is where currencies are bought and sold. - Thị trường hối đoái ngoại tệ là nơi mà tiền tệ được mua và bán.
2. Traders in the foreign exchange market can profit from fluctuations in currency exchange rates. - Nhà giao dịch trên thị trường hối đoái ngoại tệ có thể kiếm lợi nhuận từ sự biến động của tỷ giá hối đoái.
3. The foreign exchange market operates 24 hours a day, five days a week. - Thị trường hối đoái ngoại tệ hoạt động 24 giờ mỗi ngày, 5 ngày mỗi tuần.
4. Central banks play a significant role in the foreign exchange market by influencing currency values. - Ngân hàng trung ương đóng vai trò quan trọng trong thị trường hối đoái ngoại tệ bằng cách ảnh hưởng đến giá trị tiền tệ.
5. Many factors can impact the foreign exchange market, including economic indicators and geopolitical events. - Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến thị trường hối đoái ngoại tệ, bao gồm các chỉ số kinh tế và sự kiện địa chính trị.
6. Investors can use leverage to amplify their gains or losses in the foreign exchange market. - Nhà đầu tư có thể sử dụng đòn bẩy để tăng cường lợi nhuận hoặc lỗ trong thị trường hối đoái ngoại tệ.