Some examples of word usage: Jake
1. Jake is always the first one to arrive at the office in the morning.
- Jake luôn là người đến văn phòng đầu tiên vào buổi sáng.
2. My brother Jake is a talented musician.
- Anh trai tôi, Jake, là một nghệ sĩ âm nhạc tài năng.
3. Jake invited me to his birthday party next weekend.
- Jake đã mời tôi đến tiệc sinh nhật của anh ấy vào cuối tuần tới.
4. I heard Jake got a promotion at work, he must be thrilled.
- Tôi nghe nói Jake được thăng chức tại công việc, chắc anh ấy rất vui.
5. Jake and his friends went camping in the mountains last summer.
- Jake và bạn bè của anh ấy đã đi cắm trại ở dãy núi mùa hè qua.
6. Can you ask Jake to pick up some groceries on his way home?
- Bạn có thể nhờ Jake mua một số hàng tạp hóa trên đường về nhà không?