vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào)
steel lord: vua thép
Chúa, Thiên chúa
Lord bless us: cầu Chúa phù hộ chúng ta
ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...)
The Lords: các thượng nghị viện (ở Anh)
Lord Mayor: ngài thị trưởng (thành phố Luân-ddôn)
My Lords: thượng nghị viện (ở Anh)
(thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master)
drunk as a lord
(xem) drunk
ngoại động từ
phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc
nội động từ
to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách
to be lorded over: bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ
Some examples of word usage: Lord
1. The Lord is my shepherd; I shall not want.
Chúa là người chăn dắt tôi; tôi sẽ không thiếu thốn.
2. We must always remember to give thanks to the Lord for all of our blessings.
Chúng ta phải luôn nhớ tới việc cảm ơn Chúa vì mọi phúc lành của chúng ta.
3. The Lord has shown me the way when I was lost and confused.
Chúa đã chỉ cho tôi con đường khi tôi bị lạc lối và bối rối.
4. I pray to the Lord every night before I go to sleep.
Tôi cầu nguyện với Chúa mỗi tối trước khi đi ngủ.
5. The Lord is always watching over us and protecting us from harm.
Chúa luôn canh giữ và bảo vệ chúng ta khỏi nguy hiểm.
6. Blessed be the name of the Lord forever and ever.
Chúc phước cho tên Chúa mãi mãi.
An Lord meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Lord, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Lord