to speak with a tone which marks all one's displeasure: nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng
the qualities that mark a greal leader: đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại
để ý, chú ý
mark my words!: hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói
to mark down
ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá)
to mark off
chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a word clearly marked off from the others: một từ được phân biệt với các từ khác
to mark out
giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng)
vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch)
to mark out for
chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì)
to make up
ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá)
định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn)
to mark time
(quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp
(nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào
Some examples of word usage: Mark
1. Please mark the date of the meeting on your calendar.
- Xin hãy đánh dấu ngày họp trên lịch của bạn.
2. The teacher asked us to mark the correct answers on our test.
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi đánh dấu câu trả lời đúng trên bài kiểm tra của mình.
3. The red mark on his arm showed where he had been bitten.
- Vết đỏ trên cánh tay của anh ấy cho thấy nơi anh ấy đã bị cắn.
4. He left his mark on the world with his groundbreaking inventions.
- Ông đã để lại dấu ấn của mình trên thế giới với những phát minh đột phá của mình.
5. The price was marked down by 50% during the sale.
- Giá đã được giảm 50% trong suốt chương trình giảm giá.
6. She received a high mark on her presentation for the project.
- Cô ấy nhận được điểm cao trên bài thuyết trình của mình cho dự án.
An Mark meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Mark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Mark