+ Cơ chế lương hưu gồm hai kiểu, có phạm vi rộng: 1)Hệ thống vốn dự trữ liên quan đến việc phân phối lại suốt đời một cá nhân, dựa vào tiết kiệm của người lao động để tích luỹ vốn và sau đó vốn được tiêu dùng trong thời gian về hưu; 2)Hệ thống thanh toán cho người về hưu, đưa đến sự phân phối lại ở một thời điểm giữa các cá nhân sao cho những người làm việc hỗ trợ những người về hưu.
Some examples of word usage: Pension
1. She receives a monthly pension from her former employer.
- Cô ấy nhận một khoản trợ cấp hàng tháng từ nhà tuyển dụng cũ của mình.
2. The government provides pensions for retired civil servants.
- Chính phủ cung cấp trợ cấp hưu trí cho các công chức đã nghỉ hưu.
3. He is saving up for his pension by contributing to a retirement fund.
- Anh ta đang tích lũy tiền cho trợ cấp hưu trí bằng cách đóng góp vào quỹ hưu trí.
4. Many countries have a mandatory pension system to ensure financial security for the elderly.
- Nhiều quốc gia có hệ thống trợ cấp hưu trí bắt buộc để đảm bảo an sinh tài chính cho người cao tuổi.
5. She retired early and now enjoys a comfortable pension.
- Cô ấy nghỉ hưu sớm và hiện đang tận hưởng một khoản trợ cấp thoải mái.
6. The company offers a generous pension plan to its long-term employees.
- Công ty cung cấp một kế hoạch trợ cấp hưu trí hậu hĩnh cho nhân viên làm việc lâu dài.
An Pension meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Pension, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Pension