Some examples of word usage: Photostat
1. I need to make a Photostat copy of this important document.
Tôi cần sao chụp tài liệu quan trọng này.
2. The Photostat machine is broken, so we'll have to find another way to copy these papers.
Máy sao chụp Photostat bị hỏng, vì vậy chúng ta sẽ phải tìm cách khác để sao chép các tài liệu này.
3. Can you make a Photostat of this map for me?
Bạn có thể sao chụp bản đồ này cho tôi không?
4. The office has a Photostat machine for staff to use.
Văn phòng có một máy sao chụp Photostat để nhân viên sử dụng.
5. I will need a Photostat copy of your identification card for verification.
Tôi sẽ cần một bản sao sao chụp của thẻ căn cước của bạn để xác minh.
6. The company requested a Photostat of the contract for their records.
Công ty yêu cầu một bản sao sao chụp của hợp đồng để lưu trữ.