thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
to pop one's head in: thò đầu vào thình lình
hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)
(từ lóng) cấm cố
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô)
to pop off
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ
(từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình
to pop the question
(thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)
phó từ
bốp, đánh bốp một cái
to go pop: bật ra đánh bốp một cái
pop went the cork: nút chai bật ra đánh bốp một cái
thán từ
đốp!, bốp!
Some examples of word usage: Pop
1. I heard a loud pop when the balloon burst.
- Tôi nghe thấy một tiếng “póc” lớn khi quả bóng nổ.
2. Let's go to the store and pick up some snacks and pop for the party.
- Chúng ta hãy đến cửa hàng và mua một số đồ ăn nhẹ và nước ngọt cho buổi tiệc.
3. The popcorn started to pop in the microwave.
- Bắp rang bắt đầu nổ trong lò vi sóng.
4. She likes to listen to pop music while she's studying.
- Cô ấy thích nghe nhạc pop khi đang học.
5. The bubble wrap made a satisfying popping sound when I pressed down on it.
- Bọc hơi phát ra âm thanh “póc” thỏa mãn khi tôi ấn vào.
6. The singer's new album is expected to be a pop sensation.
- Album mới của ca sĩ dự kiến sẽ là một hiện tượng âm nhạc pop.
An Pop meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Pop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Pop