+ Một loại thuế doanh thu.Nó tồn tại ở nước Anh trước khi áp dụng thuế giá trị gia tăng vào năm 1973. Nó là loại thuế tính theo tổng giá trị đánh vào một số hàng đặc biệt ở mức bán buôn.
Some examples of word usage: Purchase tax
1. The purchase tax on this item is 10%.
Thuế mua hàng trên mặt hàng này là 10%.
2. Make sure to factor in the purchase tax when budgeting for your new car.
Hãy chắc chắn tính cả thuế mua hàng khi lập ngân sách cho chiếc ô tô mới của bạn.
3. Some states have a higher purchase tax rate than others.
Một số tiểu bang có tỷ lệ thuế mua hàng cao hơn so với những tiểu bang khác.
4. The government may increase the purchase tax to generate more revenue.
Chính phủ có thể tăng thuế mua hàng để tạo ra nhiều doanh thu hơn.
5. Online retailers often include the purchase tax in the final price.
Các nhà bán lẻ trực tuyến thường bao gồm thuế mua hàng trong giá cuối cùng.
6. Consumers should be aware of the purchase tax before making a big-ticket purchase.
Người tiêu dùng nên biết đến thuế mua hàng trước khi mua hàng có giá trị lớn.
An Purchase tax meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Purchase tax, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Purchase tax